2. Kỹ năng:
- Rèn kỹ năng thực hiện các phép tính về số hữu tỷ ,số thực để tính giá trị của biểu thức. - Vận dụng các tính chất của đẳng thức, tính chất tỷ lệ thức và dãy tỷ số bằng nhau để
tìm số cha biết .
3. Thái ®é:
- Gi¸o dơc tÝnh hƯ thèng, khoa häc, chÝnh x¸c cho hsinh
B. Chuẩn bị
Gv: Bảng phụ ghi bài tập, bảng tổng kết Hs: Ôn tập chơng I + chơng II ; thớc kẻ, bảng nhóm
C. Tiến trình dạy học 1.
ổn định tổ chức. Sĩ số: 2. Các hoạt động
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
Nội dung ghi bảng
HĐ1: Ôn tập về số hữu
tỷ , số thực, tính giá trị của biểu thức.
- Số hữu tỷ là gì ? - Số hữu tỷ đợc biểu diễn
dới dạng thËp ph©n nh thÕ nào ?
- Số vô tỷ là gì ? - Số thực là gì ?
- Trong tập R c¸c sè thùc, em đã biết những
phép toán nµo ? - Gv treo bảng ôn tập
các phép toán - Cho hs quan sát
- Cho hs làm bài tập sau :
- Gv chép 2 phần a ; b lên bảng
- Cho hs chuẩn bị 3 - Gọi 2 hs nhËn xÐt
- Gv sưa sai nÕu cã - HS ho¹t động cá nhân TL
theo SGK
- 1 HS khác đứng tại chỗ nhận xét
- HS quan sát và ghi nhớ
- 2 hs lên bảng trình bày - Số hữu tỷ là số viết đợc dới dạng
phân số
b a
với a ; b
Z ; b
- Số vô tỷ là số viết đợc dới dạng số thập phân vô hạn không tuần hoàn.
- Số thực gồm số hữu tỷ và vô tỷ - Trong R : Có các phép toán: Cộng,
trừ, nhân, chia, luỹ thừa, căn bậc 2 của 1 số không âm.
Bài 1: Thực hiện các phép toán sau: a.
2
1 6
1 4
5 12
75 ,
− ⋅
⋅ −
⋅ −
=
2 15
1 6
25 5
12 4
3 =
− ⋅
− ⋅
−
b.
2 ,
75 25
11 8
, 24
25 11
⋅ −
− ⋅
=
44 100
25 11
2 ,
75 8
, 24
25 11
− =
− ⋅
=
- Chép phần C - Gọi hs nêu cách tÝnh ?
- Gv ghi b¶ng ? Em vËn dơng kiÕn thức
- HS đứng tại chỗ nêu cách tính và lên b¶ng thùc hiƯn
c.
3 2
: 7
5 4
1 3
2 :
7 2
4 3
+ −
+
+
−
=
3 2
: 3
2 :
7 5
4 1
7 2
4 3
= =
+ −
+ +
−
51
2 3
4 1
4 3
3 2
4 1
4 3
−
−
=
8 3
5 5
8 3
5 8
3 4
3 =
+ =
+ −
b.
3 1
36 1
. 12
6 1
. 12
6 5
3 2
. 12
2 2
= =
−
=
−
c.
25 9
36 2
2
+ −
+ −
= 4 + 6 - 3 + 5 = 12
H§2: ¤n tËp tû lÖ thøc - D·y tû sè b»ng nhau.
- Tỷ lệ thức là gì ? - Hãy nêu các tính chất
cơ bản của tỷ lệ thức ? - ViÕt d¹ng TQ cđa d·y
tû sè b»ng nhau ?
- cho hs làm bài tập 3 ? Nêu cách tìm 1 sè
h¹ng trong tû lƯ thøc ? - Gäi 2 hs lµm a ; b
- Gäi 2 hs nhËn xÐt - Gv sưa sai
Cho hs chÐp bµi 4
- Gäi 1 hs nhËn xÐt - Gv sưa sai - cho ®iĨm
- 1 HS lên bảng viết
- Gọi 1 hs làm trên bảng - Các hs khác làm vở nháp
- Tỷ lệ thức là đẳng thức của 2 tỷ số
d c
b a
=
- Tính chất : Nếu
d c
b a
=
thì ad = bc Bài 3:T×m x biÕt
a. x : 8,5 = 0,69 : -1,15
1 ,
5 115
69 ,
. 5
, 8
− =
− =
x
b. 0,25x : 3 =
6 5
; 0,125 = x = 80
Bµi 4 : Tìm 2 số x và y biết 7x = 3y và x - y = 16
Giải : Tõ 7x = 3y =
7 3
y x
= 4
4 16
7 3
7 3
− =
− =
− −
= =
y x
y x
12 3
. 4
4 3
− =
− =
= −
= x
x 28
7 .
4 4
7 −
=
= =
=
y y
- Tơng tự cho hs làm bài 5
- Cho hs chÐp bµi 6 - HS chÐp bµi và thực hiên
phép tính Bài 5 : So sánh các sè a ; b ; c biÕt
a c
c b
b a
= =
Tõ:
1 =
+ +
+ +
= =
= a
c b
c b
a a
c c
b b
a
= a = b = c. Bài 6: Tìm a ; b ; c biÕt
4 3
2 c
b a
= =
vµ a + 2b - 3c = -20 - Làm thế nào để xuÊt
hiÖn 2b ; 3c ë d·y tû sè bằng nhau ?
- Gv hớng dẫn cách biến đổi để cã 2b vµ 3c ?
- Tõ ®ã t×m a ; b ; c gièng bài 4
- áp dụng tính chất của tỉ lệ thức
Giải : Tõ :
12 3
6 2
2 4
3 2
c b
a c
b a
= =
= =
= 5
4 20
12 6
2 3
2 =
− −
= −
+ −
+ =
c b
a 10
2 .
5 5
2 =
= =
= a
a 15
3 .
5 5
3 =
= =
= b
b
52
4: Hớng dẫn về nhà - Ôn tập theo đề cơng chơng I