Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (336 KB, 66 trang )
Báo cáo thực tập tốt nghiệp
Khi mới thành lập công ty chỉ có số vốn điều lệ là 21.028.430.607đồng
trải qua chỉ 4 năm tồn tại và phát triển nhìn vào bảng biểu trên ta thấy tổng số
vốn kinh doanh của công ty ngày càng tăng đều qua các năm. Điều này cho thấy
hoạt động kinh doanh của công ty rất khả quan. Hàng năm tỷ trọng vốn lưu động
luôn luôn cao hơn tỷ trọng vốn cố định. Điều này hoàn tồn hợp lý vì bản thân
ngành sản xuất và chế biến hàng nơng sản ln đòi hỏi phải huy động được một
lượng vốn lớn. Có thể thấy khả năng huy động vốn của công ty là khá tốt
SVTH: Hồ Thị Thu Hương
26
Báo cáo thực tập tốt nghiệp
2.1.4.3. Tình hình về cơ sở vật chất
Cơng ty có trụ sở chính đặt tại thị trấn 1/5 Nghĩa Đàn, Nghệ An. Văn phòng
của cơng ty có tổng diện tích xấp xỉ 200m2 với các trang thiết bị đầy đủ và hiện
đại như máy tính, máy in, máy fax…Văn phòng làm việc được bố trí gọn gàng
và ngăn nắp, đáp ứng tiêu chuẩn an tồn vệ sinh lao động.
Ngồi ra, cơng ty còn có xưởng sản xuất và chế biến ngay cạnh văn phòng
làm việc với diên tích rộng, thống mát với đầy đủ trang thiết bị dây chuyền sản
xuất hiện đại, đầy đủ đáp ứng nhu cầu sản xuất và chế biến sản phẩm hàng nông
sản, cây ăn quả của công ty. Dây chuyền sản xuất tiên tiến được nhập hoàn toàn
từ xưởng Vũng Tàu, phương tiện sản xuất tiên tiến, hiện đại đáp ứng đủ nhu cầu
sản xuất kinh doanh của công ty. Cơng ty có đầy đủ máy móc, trang thiết bị,
máy cán mủ, chế biến mủ, máy xay cà phê, máy tưới…đảm bảo phục vụ nhu cầu
sản xuất, chế biến trong thời điểm hiện tại. Trong tương lai, công ty đang có kế
hoạch nhập thêm một số dây chuyền máy móc thiết bị thêm nữa về để đáp ứng
thêm nhu cầu sản xuất kinh doanh của cơng ty.
2.1.5 Tình hình tài chính của cơng ty
SVTH: Hồ Thị Thu Hương
27
Báo cáo thực tập tốt nghiệp
Tình hình tài chính của cơng ty qua 3 năm (Đvt: Đồng)
Bảng: Kết quả hoạt động kinh doanh của công ty TNHH một thành viên 1/5 Nghệ An từ năm 2017-2018
(Đơn vị: triệu đồng)
Năm
STT Chỉ tiêu
1
2
2
4
5
6
7
8
9
Doanh thu sản xuất và bán hàng
2016
2017
2018
66,598.4
68,848.9
78,994.5
2
0
18,018.3
2
Lợi nhuận gộp về bán hàng và cung cấp 12,539.2
dịch vụ
Doanh thu hoạt động tài chính
0
Chi phí tài chính
Chi phí bán hàng
Chi phí quản lí doanh nghiệp
Lợi nhuận thuần từ hoạt
động
SXKD(Tr.đồng)
Tổng chi phí thuế TNDN
Lợi nhuận sau thuế TNDN
SVTH: Hồ Thị Thu Hương
28
9,167.83
9
15,269.9
So sánh
2017/2016
2018/2017
Tương
Tuyệt
Tương
Tuyệt
đối(%
đối
đối
đối(%)
)
10,145.5
2,250.5 3.38
14.74
8
-337.18
-7,09
-1,232.07 12,7
-770.98
-7.76
6,818.81
44.65
499.37
1,218.7
15.31
495.96
11.65
26.70
2,875.10
49.72
25.30
732.53
32.73
9,162.65
8,451.17
3,261.15
3,760.52
8
4,256.48
4,563.73
5,782.46
8,657.65
1,785.96
2,237.92
2,970.45
3
451.96
1,060.5
1,293.81
1,350.76
233.31
22
56.95
4,4
74.23
986.27
90.57
1203.24
94.55
1256.21
16.34
216.97
22.01
22.00
3.98
52.97
4.39
4.22
Báo cáo thực tập tốt nghiệp
10
Thu nhập Bq/Người/Tháng (Đồng)
SVTH: Hồ Thị Thu Hương
3.100.00
0
29
3.350.00
4.100.00
250.000
0
0
(Nguồn: Phòng kế tốn tài chín
8,1
750
22,4