Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (8.34 MB, 141 trang )
47
3.1.2. Thời gian phát hiện triệu chứng đến khi phẫu thuật
Bảng 3.2. Thời gian phát hiện triệu chứng đến khi phẫu thuật
Thời gian phát hiện triệu chứng
Số BN
đến khi phẫu thuật
Tỷ lệ %
(n=37)
(tháng)
12 tháng
5
13,5
12 – 24 tháng
17
45,9
> 24 tháng
15
40,6
Tổng
37
100
Trung bình
24,6 ± 9,7
Ngắn nhất
12
Lâu nhất
42
Nhận xét:
Thời gian mắc bệnh: Trung bình là 24,6 ± 9,7 tháng.
Ngắn nhất là 12 tháng.
Lâu nhất là 42 tháng.
Trên 12 tháng chiếm tỷ lệ là 86,5%.
SỐ BỆNH NHÂN
3.1.3. Tiền sử
20
18
16
14
12
10
8
6
4
2
0
19
15
3
Không
tiền sử
ĐauDV
Chấn thương
DV
48
Biểu đồ 3.1. Tiền sử chấn thương hay đau dương vật (n=37)
Nhận xét:
Tiền sử chấn thương dương vật: 3/37 bệnh nhân, chiếm 8,1%. Thời
gian từ lúc bị chấn thương đến khi được phẫu thuật của 3 bệnh nhân này từ 12
tháng đến 24 tháng.
Số bệnh nhân có đau dương vật trong tiền sử chiếm 40,5%. Thời gian
đau của các bệnh nhân này kéo dài từ 3 đến 10 tháng.
Số bệnh nhân khơng có triệu chứng gì trong tiền sử chiếm 51,4%.
3.2. CHẨN ĐỐN LÂM SÀNG
3.2.1. Lý do vào viện
16
14
SỐ BỆNH NHÂN
12
10
8
6
4
2
0
DV cong
Khối xơ DV
Giao hợp khó Khơng giao hợp được
Biểu đồ 3.2. Lý do chính bệnh nhân vào viện (n=37)
Nhận xét:
Lý do vào viện thường gặp nhất là cong dương vật: 16/37 bệnh nhân
chiếm 43,2%.
Không giao hợp được có 4/37 bệnh nhân chiếm 10,8%.
49
3.2.2. Đánh giá chức năng cương dương vật
Bảng 3.3. Điểm IIEF-5
Điểm IIEF-5
Số BN
Tỷ lệ %
(n=37)
5-7 điểm
0
0
8-11 điểm
3
8,1
12-16 điểm
6
16,2
17-21 điểm
25
67,6
22-25 điểm
3
8,1
Tổng
37
100
Trung bình
17,8 ± 3,2
Thấp nhất
10
Cao nhất
25
Nhận xét:
Điểm IIEF-5 trung bình: 17,8 ± 3,2.
RLCD mức độ nhẹ: Chiếm tỷ lệ cao nhất có 25/37 bệnh nhân (67,6%).
Khơng có RLCD: Có 3/37 bệnh nhân, chiếm 8,1%.
RLCD mức độ nhẹ đến trung bình trung bình: Có 34/37 bệnh nhân,
chiếm 91,9%.
Khơng có bệnh nhân nào RLCD mức độ nặng.
50
3.2.3. Triệu chứng thực thể
- Hướng và vị trí cong dương vật khi cương
Bảng 3.4. Hướng và vị trí cong dương vật
Vị trí cong
1/3 trong 1/3 giữa 1/3 ngồi
Tổng
Hướng cong
Cong lên trên
5
11
7
23
n(%)
13,5%
29,7%
18,9%
62,2%
Cong sang phải
1
4
1
6
n(%)
2,7%
10,8%
2,7%
16,2%
Cong sang trái
1
2
0
3
n(%)
2,7%
5,4%
0,0%
8,1%
Cong xuống dưới
1
3
1
5
n(%)
2,7%
8,1%
2,7%
13,5%
Tổng
8
20
9
37
n(%)
21,6%
54,1%
24,3%
100,0%
Nhận xét:
Cong dương vật lên trên gặp ở 23/37 bệnh nhân, chiếm tỷ lệ cao nhất là
62,2%.
Vị trí cong 1/3 giữa có 20/37 bệnh nhân, đây cũng là vị trí cong hay
gặp nhất, chiếm 54,1%.
- Độ cong dương vật khi cương
Bảng 3.5. Độ cong dương vật khi cương
30-60 độ
Số BN
(n=37)
13
>60 độ
24
64,9
Tổng
37
100
Độ cong
Tỷ lệ %
35,1
Trung bình ± SD (độ)
60,4 ± 11,7
Nhỏ nhất (độ)
35
Lớn nhất (độ)
85
Nhận xét:
51
Độ cong dương vật khi cương: Trung bình là 60,4 ± 11,7 độ, nhỏ nhất
là 35 độ, lớn nhất là 85 độ.
Dương vật cong >60 độ gặp ở 24/37 bệnh nhân chiếm 64,9%.
- Mối liên quan giữa độ cong dương vật và ảnh hưởng đến giao hợp
Bảng 3.6. Mối liên quan giữa độ cong dương vật
và ảnh hưởng đến giao hợp
Tình trạng
giao hợp
Độ cong
30 – 60 độ
(n=13)
>60 độ
(n=24)
Giao hợp khó
(n=26)
7
(53,8%)
19
(79,2%)
Khơng
giao hợp được
(n=5)
0
(0%)
5
(20,8%)
Tổng
7
(53,8%)
24
(100%)
p
P<0,01
P<0,01
Nhận xét:
Tình trạng giao hợp khó:
- Nhóm cong dương vật mức độ trung bình (30 - 60 độ) gặp ở 7/13
bệnh nhân chiếm 53,8%.
- Nhóm cong dương vật mức độ nặng (>60 độ) gặp ở 19/24 bệnh nhân
chiếm 79,2%.
Khơng giao hợp được có 5 bệnh nhân, đều thuộc nhóm cong dương vật
mức độ nặng.
52
- Chiều dài dương vật kéo dài
Bảng 3.7. Chiều dài dương vật
Chiều dài dương vật
Số BN
Tỷ lệ %
<11,5 cm
24
64,9
≥11,5 cm
13
35,1
Tổng
37
100
Trung bình (cm)
12,5 ± 1,6
Ngắn nhất (cm)
9,0
Dài nhất (cm)
16,5
Nhận xét:
Chiều dài dương vật: Trung bình là 12,5 ± 1,6 cm, ngắn nhất là 9,0 cm,
dài nhất là 16,5 cm.
Số bệnh nhân có chiều dài <11,5 cm chiếm tỷ lệ cao nhất 64,9%.
3.3. CHẨN ĐOÁN CẬN LÂM SÀNG
- Siêu âm và chụp MRI dương vật
Bảng 3.8. Siêu âm và chụp MRI dương vật
Siêu âm Doppler
dương vật
(n = 21)
Chụp MRI
dương vật
(n = 7)
Có
18 (85,7%)
5 (71,4%)
Khơng có
3 (14,3%)
2 (28,6%)
Có
7 (33,3%)
Khơng có
14 (66,7%)
Có
2 (9,5%)
Tổn thương
Mảng xơ cứng
Vơi hóa
Bất thường
động mạch sâu DV
0 (0%)
0 (0%)
Khơng có
19 (90,5%)