Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (3 MB, 81 trang )
ĐAMH THI CƠNG CẦU
GVHD : Th.S VÕ VĨNH BẢO
Sườ
n tă
ng cườ
ng đứ
ng
dà
y 8 mm
Sườ
n tă
ng cườ
ng ngang
dà
y 8 mm
Thanh giằ
ng
Hì
nh 5.4 Ván khuôn thép
V.4.1 Xác định áp lực vữa (p):
+ Trụ có kích thước : 1.2 �13.2 �9
3
=> thể tích của thân trụ là: VTr 1.2�13.2 �9 142.56 (m )
Chọn 5 máy trộn BT , máy trộn có năng suất 2m3/mẻ/20 phút:
+
3
=> Trong 4h có thể trộn được V 4 �3�5�2 120 (m / h) .
+ Dùng ống vòi voi để đổ bêtơng và dùng đầm chấn động trong để đầm chặt hỗn hợp
bêtơng.
2
+ Diện tích mặt cắt của bệ là: Sb 1.2 �13.2 15.84 (m )
+ Chiều cao bêtơng đổ được trong vòng 4h là:
h
120
7.57 (m)
15.84
.
=> Vậy có thể chia làm 2 lần đổ BT mỗi lần đổ 3m.
Tốc độ đổ bê tông theo chiều cao là:
v
V
3�13.2�1.2
0.78 m
h
S�T 13.2�1.2�3.847
Nên cơng thức tính áp lực bên (p) của hỗn hợp bêtơng tươi lấy như sau:
SVTH : LÊ NGOC PHƠ
MSSV : 1251090244
Trang 76
ĐAMH THI CÔNG CẦU
GVHD : Th.S VÕ VĨNH BẢO
p .(0,27.v 0,78).K 1.K 2
Trong đó :
=2.5 (T/m3 ): TLBT của hỗn hợp BT
v=0.78 m/h :Vận tốc đổ BT theo chiều đứng .
K1=1.2 : hệ số xét đến ảnh hưởng của độ sụt của hỗn hợp bêtông (S=8-10cm)
C)
K2=1 : hệ số xét đến ảnh hưởng của nhiệt độ hỗn hợp bêtông (12-17 �
2
Thay vào : p .(0.27.v 0.78).K 1.K 2 2.5�(0.27�0.78 0.78) �1.2�1 2.972 (T / m )
Áp lực rơi của bêtông từ ống vòi voi là: px =0.4 T/m2
2
Lực tác dụng từ đầm chấn động là: f 0,4�K s 0.4�0.8 0.32 (T / m )
Trong đó ks = 0.8 : hệ số xét đến sự làm việc của đầm trong, và cấu kiện có bề rộng
nhỏ hơn 1.5m.
Áp lực lớn nhất tác dụng lên ván khuôn (tại đáy đầm dùi)
qmax P f px 2.792 0.4 0.32 3.512 (T / m2)
Áp lực nhỏ nhất tác dụng lên ván khuôn (tại bề mặt lớp BT vừa mới đổ )
qmin f px 0.4 0.32 0.72 (T / m2)
SVTH : LÊ NGOC PHÔ
MSSV : 1251090244
Trang 77
ĐAMH THI CƠNG CẦU
GVHD : Th.S VÕ VĨNH BẢO
Á
P LỰC VỮ
A Á
P LỰC DẦ
M Á
P LỰC BT RƠI
Á
P LỰC TỔ
NG
Á
P LỰC QUY ĐỔ
I
2
750
0,72 T/m
+
=
=
2250
3000
+
2.792 T/m2 0.4 T/m2
0.32 T/m2
3.512T/m2
3.163 T/m2
Áp lực quy đổi từ dạng hình thang thành hình chữ nhật là:
qqd
Fbd
H
Trong đó: Fbd : Diện tích biểu đồ.
qqd
Fbd 0.5 �(3.512 0.72) �0.75 3.512 �2.25
3.163 (T / m 2 )
H
3
V.4.2 Tính ván lát:
Chọn ván lát
a
b
h
W
(cm)
(cm)
(cm)
(cm3)
50
50
0.8
4.267
Đặc trưng vật liệu
Thép bản
I (cm4)
E (Mpa)
2.133
210000
Ru
(Mpa)
190
Chọn ván lát bằng thép có chiều dày 0.7 cm
Các sườn tăng cường bằng thanh thép có tiết diện 0.6x5 cm đan thành ô vuông 50x50
cm
Tấm tôn lát làm việc theo sơ đồ bản mỏng kê trên 4 cạnh.
Môment uốn của tơn lát được tính theo cơng thức sau:
SVTH : LÊ NGOC PHÔ
MSSV : 1251090244
Trang 78
ĐAMH THI CÔNG CẦU
GVHD : Th.S VÕ VĨNH BẢO
M n � qqd �a 2 1.3 �0.0513 �3.163 �0.52 0.053 (T .m)
Trong đó:
a: cạnh dài hơn trong các cạnh của ô bản.
: hệ số phụ thuộc vào tỷ lệ của 2 cạnh a,b lấy theo bảng sau:
M
0.053
12421 (T / m2 ) Ru 19000 (T / m2 ) �
W 4.267 �106
Thỏa mãn điều kiện.
Độ võng của ván tôn tại giữa bản là:
qqd �a 4
E 3
0.0138
3.163 �0.54
2.54 �10 4 ( m) 0.254 ( mm)
2.1�107 �0.0083
Độ võng cho phép của ván khuôn là :
Ta thấy
�
b
1
1
500
1.25 (mm)
400
400
,
Thỏa mãn điều kiện.
V.4.3 Kiểm toán các bộ phận của khung và sườn cứng tựa lên chu vi ván thép
Sơ đồ tính tốn sườn ngang là sơ đồ dầm giản đơn với chiều dài nhịp tính tốn là a=50cm.
Dùng thanh thép có kích thước như sau làm sườn ngang:
h (cm)
(cm)
W (cm3)
I (cm4)
E (Mpa)
Ru (Mpa)
8
0.8
8.53
34.13
210000
190
q
3.163
M n � max a 2 1.3 �
�0.52 0.128 (T .m)
8
8
M
0.128
15006 (T / m 2 ) Ru 19000 (T / m 2 ) �
W 8.53 �106
Thỏa mãn điều kiện.
Độ võng của sườn ngang xác định gần đúng theo công thức:
qmax �a 4
3.163 �0.54
f
2.15 �104 ( m) 0.215 ( mm)
7
8
128 EI
128 �2.1�10 �34.13 �10
SVTH : LÊ NGOC PHÔ
MSSV : 1251090244
Trang 79
ĐAMH THI CÔNG CẦU
GVHD : Th.S VÕ VĨNH BẢO
Độ võng cho phép của ván khuôn là :
Ta thấy
f �
a
1
1
500
1, 25mm
400
400
,
Thỏa mãn điều kiện
V.4.4 Tính hệ giằng
Ta xem tổng áp lực vữa bê tông tác dụng lên ván khuôn và truyền tất cả vào các thanh
giằng. Lực mỗi thanh giằng phải chịu là:
N
qqd �FVK
ntg
3.163 �3 �13.2
9.635 (T )
13
Trong đó:
FVK
ntg
: Diện tích ván khuôn theo phương dọc bệ.
: Số thanh giằng.
ntg 14 (thanh)
Nội lực lớn nhất trong các thanh giằng là N=9.635(T).
Với thanh giằng d=30mm thì F=706.86 mm2.
N
9.635
13630.7 (T / m 2 ) 19000 (T / m2 )
6
F 706.86 �10
Chuyển vị tương đối của thanh giằng chịu kéo :
N �L
9.635 �1.2
0.78 �103 ( m) 0.78 ( mm)
7
6
E �F 2.1�10 �706.86 �10
0.78 ( mm)
L
1200
4.8 ( mm)
250 250
=> Ván khuôn thân trụ thỏa mãn yêu cầu thiết kế
SVTH : LÊ NGOC PHÔ
MSSV : 1251090244
Trang 80
ĐAMH THI CÔNG CẦU
SVTH : LÊ NGOC PHÔ
GVHD : Th.S VÕ VĨNH BẢO
MSSV : 1251090244
Trang 81