Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (349.38 KB, 23 trang )
Quy ước chung
•
•
•
•
•
-
Gnl : khối lượng nguyên liệu ban đầu
Gv : khối lượng nguyên liệu đầu vào của từng quá trình
Gr : khối lượng nguyên liệu đầu ra của từng quá trình
T: tổn thất quá trình
Quá trình lựa chọn, phân loại
Khối lượng đầu vào: Gv phân loại = 100kg.
Tổn thất T lựa chọn, phân loại = 2%
Khối lượng đầu ra:
Gr phân loại = ( 1 – T) x Gv = ( 1 - 0,02) x 100 = 98kg.
Quá trình rửa
Khối lượng đầu vào: Gv rửa = Gr phân loại = 98kg
Tổn thất T rửa = 0,5%
Khối lượng đầu ra:
Grrửa = ( 1 – T) x Gv = ( 1 - 0,005) x 98 = 97,51kg
Quá trình gọt vỏ, cắt miếng
Khối lượng đầu vào: Gv gọt vỏ, cắt miếng = Gr rửa = 97,51kg
Tổn thất T gọt vỏ, cắt miếng = 2,5%
Khối lượng đầu ra:
Gr gọt vỏ, cắt miếng = ( 1 – T) x Gv = ( 1 - 0,025) x 97,51 = 95,072kg
Quá trình ngâm, chần
Khối lượng đầu vào : Gv ngâm, chần = Gr gọt vỏ, cắt miếng = 95,072kg
Tổn thất T ngâm, chần = 0,5%
Khối lượng đầu ra:
Gr ngâm, chần = ( 1 – T) x Gv = ( 1 - 0,005) x 95,072 = 94,60kg
Quá trình nghiền
Khối lượng đầu vào : Gvnghiền = Gr ngâm, chần = 94,60kg
Tổn thất T nghiền= 1%
Khối lượng đầu ra:
Gr nghiền = ( 1 – T) x Gv = ( 1 - 0,01) x 94,60 = 93,654kg
Trong 93,654kg có:
Chất khơ hòa tan: 93,654 x 0,121= 11,3321 kg
Xơ : 93,654 x 0,023 = 2,1540kg
Protopectin: 93,654 x 0,001 = 0,0937 kg
Protein: 93,654 x 0,003 = 0,281 kg
Hàm ẩm = 93,654 – 11,3321 – 2,154 – 0,0937 – 0,281 = 79,7932 kg
Quá trình xử lý enzyme
Trong quá trình ủ
- Pectinase được pha với nước trước khi cho vào khối hỗn hợp táo sau nghiền
• Lượng pectinase cho vào: 93,654 x 0,005 = 0,4683kg
• Lượng nước cho vào theo tỷ lệ, hỗn hợp táo sau nghiền: nước là 1: 2,5
Lượng nước cho vào: 93.654 x 2,5 = 234, 135 (kg)
Lượng hỗn hợp sau khi cho dung dịch petinase vào là: 93,654 + 234,135 + 0,4683 = 328,3
(kg).
Trong 328,3kg có:
• Chất khơ hòa tan: 11,3321kg
• Xơ : 2,1540kg
• Protopectin : 0,0937 kg
• Protein : 0,281 + 0,4683 = 0,7493kg (Thêm protein từ pectinase bổ sung)
• Hàm ẩm = 328,3– 11,3321 – 2,154 – 0,0937 – 0,7493 = 313,9709kg
- Hiệu suất thủy phân của enzyme pectinase là 80%.
- Trong 328,3kg có:
• Chất khơ hòa tan: 11,3321 + 0,0937x 0,8 = 11,4071 kg.
% chất khơ hòa tan: x 100% = 3,4746%
• Xơ : 2,1540kg
% xơ : x100% = 0,6561%
• Protopectin : 0,0937 x 0,2 = 0,01874kg
% protopectin: x 100% = 0,00571%
• Protein: 0,7493kg
% Protein: x 100% = 0,2282%
• Hàm ẩm: 313,9709kg
%Hàm ẩm : x100% = 95,64%.
Sau quá trình xử lý enzyme
Gr xử lý enzyme = 328,3 x ( 1- 0,005) = 326,6585kg.
Trong 326,6585kg có:
• Chất khơ hòa tan: 326,6585 x 0,034746 = 11,35kg
• Chất khơ khơng hòa tan:
326,6585 x ( 0,006561 + 0,0000571 + 0,002282) = 2,9073kg
• Hàm ẩm: 326,6585 – 11,35 – 2,9073 = 312,4012kg
Quá trình ép
- Hiệu suất ép 65%, độ ẩm của bã 40%
- Khối lượng xơ trong bã: 326,6585 x 0,006561= 2,1432kg.
- Khối lượng chất khơ hòa tan trong bã: 11,35 x (1 – 0,65) = 3,9725kg
- Khối lượng protein trong bã:
326,6585 x 0,002282 x ( 1 – 0,65) = 0,3224kg
-
Khối lượng bã: = 10,73kg
Vậy:
% xơ trong bã: x100% = 19,974%
% chất khơ hòa tan trong bã: 100 – 19,974 – 40 = 40,026%
-
Giả sử dịch táo thu được có d = 1kg/l
Thể tích dịch táo thu được: 326,6585 – 10,73 = 315,9285 (l)
Quá trình ép dịch táo tổn thất là 3%
Sau quá trình ép: Gr ép = 315,9285 x ( 1 – 0,03) = 306,4506 (l)
Trong 306,4506 (l) có:
• Hàm lượng chất khơ hòa tan: 11,35 - 3,9725 = 7,3775kg
% chất khơ hòa tan: x 100% = 2,407%
Hàm lượng protein: 326,6585 x 0,002282 – 0,3224 = 0,423kg.
% protein: x 100 = 0,138%
• Hàm lượng ẩm: 306,4506 - 7,3775 - 0,423 = 298,6501 kg
% ẩm: x 100 = 97,45%.
Quá trình lọc thô
Khối lượng đầu ra
Gr lọc thô = Gv lọc thô x ( 1 – T) = 306,4506 x ( 1 – 0,01) = 303,386 (l)
Quá trình làm trong dịch quả
Sau quá trình làm trong dịch quả thì thu được:
Gr = Gv làm trong x ( 1 – T) = 303,386 x ( 1 – 0,005) = 301,869(l)
Quá trình lọc tinh
Khối lượng đầu ra
Gr lọc tinh = Gv lọc tinh x ( 1 – T) = 301,869 x ( 1 – 0,01) = 298,85 (l)
Quá trình phối chế
Phối trộn
-Dịch táo 298,85 (l) có 2,407% chất khơ hòa tan
-Syrup V(l) có 70% chất khơ hòa tan.
-Cần pha dịch táo V + 298,85 (l) có 14% chất khơ hòa tan
Ta có: =0,14
V = 61,8679(l)
-Sử dụng syrup 70% phối trộn theo tỷ lệ syrup : dịch táo là 1 : 4,8 (w/w)
Lượng syrup ban đầu là: = 94, 709(l).
-Lượng đường sử dụng là: 94, 709 x 0,7 = 66,2963 kg.
-Lượng nước sử dụng là: 94,709 – 66,3963 = 28,4127kg.
Giả sử trong quá trình nấu lượng nước bốc hơi tổn thất 10% thì lượng nước cần bổ
•
sung thêm: 28,4127. 10% = 2,8413 kg.
Tổng lượng nước cần: 28,4127 + 2,8413 = 31,254 kg.
Sau phối chế:
Thể tích dịch táo sau q trình phối chế: (298,85 + 61,8679) x ( 1 – 0,005) = 358,9143 (l).
Quá trình lọc màng membrane
Sau quá trình lọc màng membrane, thể tích dịch táo thu được:
358,9143 x ( 1 – 0,01) = 355,3252 (l)
Q trình rót hộp
Sau q trình rót hộp, thể tích dịch táo thu được:
355,3252 x ( 1 – 0,01) = 351,7719 (l)
Quá trình bài khí
Sau q trình bài khí, thể tích dịch táo thu được:
351,7719 x ( 1 – 0,01) = 348,2542 (l).
Quá trình đóng nắp
Sau q trình đóng nắp, thể tích dịch táo thu được:
348,2542 x ( 1 – 0,01) = 344,7717 (l).
Quá trình hồn thiện
Sau q trình hồn thiện, thể tích dịch táo thu được:
344,7717 x ( 1 – 0,005) = 343,0478 (l).
Lượng pectin sử dụng là 0,1% trên thể tích sản phẩm
343,0478 x 0,001 = 0,343(kg)
Bảng 4.3. Cân bằng vật chất cho 100 kg táo nguyên liệu
4.2.
Quá trình
Lượng vào
Lựa chọn, phân loại
100
Rửa
98
Gọt vỏ, cắt miếng
97,51
Ngâm, chần
95,072
Nghiền
94,60
Xử lý enzyme
328,3
Ép
326,6585
Lọc thô
306,4506
Làm trong dịch quả
303,386
Lọc tinh
301,869
Phối chế
359,8679
Lọc membrane
358,9143
Rót sản phẩm
355,3252
Bài khí
351,7719
Đóng nắp
348,2542
Hồn thiện
344,7717
Tính cân bằng vật chất cho phân xưởng sản xuất 10000l/ngày.
Lượng táo nguyên liệu sử dụng:
= 2915,0457 kg.
Lượng ra
98
97,51
95,072
94,60
93,654
326,6585
306,4506
303,386
301,869
298,85
358,9143
355,3252
351,7719
348,2542
344,7717
343,0478
Lượng syrup sử dụng
= 2760,81 (l)
Lượng pectin sử dụng
= 10kg.
4.3.
Tính cân bằng vật chất cho một mẻ
- Phân xưởng sản xuất chạy 2 mẻ/ ngày
- Lượng dứa nguyên liệu sử dụng: = 1457,5229 (kg)
- Lượng syrup sử dụng: = 1380,405(kg)
- Lượng pectin sử dụng: = 5 (kg)
Bảng 4.4. Cân bằng vật chất cho một mẻ
Quá trình
Lựa chọn, phân loại
Rửa
Gọt vỏ, cắt miếng
Ngâm, chần
Lượng vào
1458
1428,84
1421,6958
1386,1534
Lượng ra
1428,84
1421,6958
1386,1534
1379,2226
Nghiền
Xử lý enzyme
Ép
Lọc thơ
Làm trong dịch quả
Lọc tinh
Phối chế
Lọc membrane
Rót sản phẩm
Bài khí
Đóng nắp
Hồn thiện
1379,2226
4786,4565
4762,5242
4467,9027
4423,2223
4401,1052
5246,7013
5220,4680
5168,2633
5116,5807
5065,4149
5014,7608
1365,4304
4762,5242
4467,9027
4423,2223
4401,1052
4357,0896
5220,4680
5168,2633
5116,5807
5065,4149
5014,7608
4964,6132
CHƯƠNG 5. CHỌN THIẾT BỊ
1 ngày làm việc 8h, chia làm 2 mẻ.
5.1. Chọn thiết bị chính
Bảng 5.1. Cơ sở lựa chọn thiết bị chính
STT
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
Giai đoạn
Lựa chọn, phân loại
Rửa
Ngâm, chần
Nghiền
Xử lý enzyme
Ép
Lọc thô
Làm trong dịch quả
Lọc tinh
Phối chế
Lọc membrane
Rót hộp
Bài khí
Đóng nắp
Hoạt động
Liên tục
Liên tục
Liên tục
Liên tục
Gián đoạn
Liên tục
Liên tục
Gián đoạn
Liên tục
Gián đoạn
Liên tục
Liên tục
Liên tục
Liên tục
5.1.1. Giai đoạn rửa
- Khối lượng táo nhập liệu cho một mẻ: 1428,84 (kg).
- Thời gian rửa 30 phút, năng suất của thiết bị là:
-
N = = 2857,68kg/h.
Chọn thiết bị rửa của hang Bajajmachinen, Model MFW 3000 có thơng số như bảng sau:
Bảng 5.2. Thông số thiết bị rửa
Thông số
Năng suất
Công suất điện
Chiều dài
Chiều rộng
Chiều cao
Đơn vị
Kg/h
Kw
mm
mm
mm
Giá trị
3000
10
3500
1000
2300
5.1.2. Giai đoạn nghiền
- Khối lượng táo nhập liệu cho một mẻ: 1379,2226 (kg).
- Thời gian nghiền là 30 phút, năng suất của thiết bị là
N = = 2758,4452 kg/h
-
Chọn thiết bị nghiền của hãng Bajajmachinen, Model C120 có thơng số như bảng sau:
Bảng 5.3. Thông số thiết bị nghiền
Thông số
Năng suất
Công suất điện
Chiều dài
Chiều rộng
Chiều cao
5.1.3. Giai đoạn ủ
Đơn vị
Kg/h
Kw
mm
mm
mm
Giá trị
3000
4
1480
1620
2050
- Khối lượng táo nhập liệu cho một mẻ: 4786,4565 (l)
- Năng suất của thiết bị là:
N = 4786,4565 (l/mẻ)
-
Chọn thiết bị làm băng thép khơng rỉ hình trụ đáy cơn của hãng Wenzhou Kingpak
Manufacturing Co., Ltd có thơng số như bảng sau:
Bảng 5.4. Thơng số thiết bị ủ
Thơng số
Năng suất
Đường kính
Chiều cao
-
Đơn vị
Kg/h
mm
mm
Giá trị
5000
1620
2050
5.1.4. Giai đoạn ép
- Khối lượng táo nhập liệu cho một mẻ : 4762,5242 (kg)
- Thời gian là 1h, năng suất của thiết bị là:
N = = 4762,5242 kg/h.
Chọn thiết bị ép của hãng Bajajmachinen, Model TB – 05 có thơng số như sau:
Bảng 5.5. Thơng số thiết bị ép trục
Thông số
Năng suất
Công suất điện
Áp lực
Chiều dài
Chiều rộng
Chiều cao
Cân bằng
Đơn vị
Kg/h
kW
bar
mm
mm
mm
kg
5.1.5. Giai đoạn lọc thô
- Khối lượng táo nhập liệu cho một mẻ: 4467,9027 (kg)
- Thời gian lựa lọc thô là 15 phút, năng suất của thiết bị là:
N = = 17871,6108 (L/h)
Giá trị
5000
16,1765
6
4500
1800
2200
4200