Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.36 MB, 82 trang )
NHĨM 1
2
n
∑ Pi ÷
i =1
n
∑P
Nhq=
2
i
i =1
Các bước tính hệ số nhp thơng qua n* tương đối và cơng suất tương đối p * trong
nhóm:
Bước 1:
Trong đó:
• n là số thiết bị trong nhóm.
• n1 số thiết bị có cơng suất khơng nhỏ hơn một nửa cơng suất của thiết bị có
cơng suất lớn trong nhóm.
• P và P1 tổng công suất tương ứng n và n1 thiết bị.
Bước 2:
nhp*
Bước 3:
nhp=n.nhp*
Hệ số thiết bị hiệu quả là một số liệu quan trọng để xác định phụ tải tính tốn,
đặc biệt khi tính tốn phụ tải nhà máy phân xưởng.
Hệ số nhu câu của nhóm:
k sd +
Knc=
1 − ksd
nhq
Tính cosφ cho tồn nhóm theo cơng thức:
n
∑ P .cosϕ
i =1
i
n
∑P
Cos φtb=
i =1
i
Phụ tải tính tốn của cả nhóm:
i
NHĨM 1
n
∑P
Pttn=Knc .
i =1
i
Qttn=Pttn.tan
Pttn 2 + Qttn 2
=
Sttn
Cho toàn phân xưởng:
1
kđt .∑Pttni
Ptt =
i =1
1
kđt .∑Qttni
Qtt =
Stt =
i =1
Ptt 2 + Qtt 2
Cosφt= Ptt/ Stt
Phân nhóm thiết bị
Dựa vào nguyên tắc phân nhóm ở trên và căn cứ vào vị trí, cơng suất của các thiết
bị được bố trí trên mặt bằng phân xưởng. Ta có thể chia các phụ tải thành 4 nhóm:
STT
1
2
3
4
5
Tên thiết bị
Bể ngâm dung dịch
kiềm
Bể ngâm nước nóng
Máy khoan đứng
Máy hàn
Máy tiện
tổng
Số
hiệu
số lượng
trên sơ
đồ
nhóm 1
Hệ số
ksd
cosϕ
Cơng
suất
P(kW)
1
1
0.35
1
30.47
1
1
1
1
2
8
11
12
0.32
0.55
0.53
0.45
1
0.78
0.82
0.76
24.38
15.23
11.17
16.25
5
97.5
nhóm 2
1
2
3
Bể ngâm tăng nhiệt
Tủ sấy
Máy quấn dây
1
1
1
3
4
5
0.3
0.36
0.57
1
1
0.8
8.13
24.38
2.44
NHĨM 1
4
5
Máy khoan bàn
Bàn thử nghiệm
tổng
1
1
7
18
0.51
0.53
0.78
0.69
5
4.47
24.38
63.8
nhóm 3
1
2
3
4
bàn thử nghiệm
Cần cẩu điện
Máy hàn xung
máy ép nguội
tổng
1
1
1
1
9
14
16
19
0.62
0.32
0.32
0.47
0.85
0.8
0.55
0.7
4
13.2
15.23
40.63
40.63
109.69
nhóm 4
1
2
3
4
5
6
máy quấn dây
Máy mài
Máy mài tròn
Máy bơm nước
Bàn lắp ráp
Quạt gió
tổng
1
1
1
1
1
1
6
10
13
15
17
20
0.6
0.45
0.4
0.46
0.53
0.45
0.8
0.7
0.72
0.82
0.69
0.83
6
4.47
9.14
6.5
6.5
20.31
17.27
64.19
Tính tốn từng nhóm thiết bị:
Nhóm 1:
STT
1
2
3
4
5
Tên thiết bị
Bể ngâm dung dịch
kiềm
Bể ngâm nước nóng
Máy khoan đứng
Máy hàn
Máy tiện
tổng
Số
hiệu
số lượng
trên sơ
đồ
nhóm 1
Hệ số
ksd
cosϕ
Cơng
suất
P(kW)
1
1
0.35
1
30.47
1
1
1
1
2
8
11
12
0.32
0.55
0.53
0.45
1
0.78
0.82
0.76
24.38
15.23
11.17
16.25
5
97.5
Cơng suất lớn nhất P1max=30.47 kW. Ta có (P1max/2)=15.24 kW
Trong đó: cơng suất và số thiết bị trong nhóm 1:
và
NHĨM 1
nhp*=0.66
nhp=n.nhp*=0.66 x 5=3.3
•
Chọn nhp=4
Hệ số nhu câu của nhóm:
Knc==0.71
Xác định hệ số sử dụng:
n
∑ P .cosϕ
i
i =1
i
n
∑P
i
i =1
Cos φtb=
=0.91
Phụ tải tính tốn của cả nhóm:
n
∑P
Pttn=Knc .
Sttn=
i =1
i
=0.71 x 97.5=69.23 kW
Pttn 2 + Qttn 2
=( Pttn/ Cos φtb)=(69.23/0.91)=76.08 kVA
Qttn==31.55 kVAr
Nhóm 2:
1
2
3
4
5
Bể ngâm tăng nhiệt
Tủ sấy
Máy quấn dây
Máy khoan bàn
Bàn thử nghiệm
tổng
nhóm 2
1
1
1
1
1
3
4
5
7
18
0.3
0.36
0.57
0.51
0.53
1
1
0.8
0.78
0.69
5
Cơng suất lớn nhất P1max=24.38 kW. Ta có (P1max/2)=12.19 kW
Trong đó: cơng suất và số thiết bị trong nhóm 1: và
8.13
24.38
2.44
4.47
24.38
63.8
NHĨM 1
nhp*=0.54
nhp=n.nhp*=0.54 x 5=2.7
•
Chọn nhp=3
Hệ số nhu câu của nhóm:
Knc==0.76
Xác định hệ số sử dụng:
n
∑ P .cosϕ
i
i =1
i
n
∑P
i =1
Cos φtb=
i
=0.86
Phụ tải tính tốn của cả nhóm:
n
∑P
Pttn=Knc .
Sttn=
i =1
i
=0.76 x 63.8=48.49 kW
Pttn 2 + Qttn 2
=( Pttn/ Cos φtb)=(48.49/0.86)=56.38 kVA
Qttn==28.77 kVAr
Nhóm 3:
1
2
3
4
bàn thử nghiệm
Cần cẩu điện
Máy hàn xung
máy ép nguội
tổng
nhóm 3
1
9
1
14
1
16
1
19
0.62
0.32
0.32
0.47
0.85
0.8
0.55
0.7
4
Cơng suất lớn nhất P1max=40.63 kW. Ta có (P1max/2)=20.32 kW
Trong đó: cơng suất và số thiết bị trong nhóm 1: và
13.2
15.23
40.63
40.63
109.69
NHĨM 1
nhp*=0.63
nhp=n.nhp*=0.54 x 5=2.5
•
Chọn nhp=3
Hệ số nhu câu của nhóm:
Knc= =0.75
Xác định hệ số sử dụng:
n
∑ P .cosϕ
i
i =1
i
n
∑P
i =1
Cos φtb=
i
=0.68
Phụ tải tính tốn của cả nhóm:
n
∑P
Pttn=Knc .
Sttn=
i =1
i
=0.75 x 109.69=82.27 kW
Pttn 2 + Qttn 2
=( Pttn/ Cos φtb)=(82.27/0.68)=120.98 kVA
Qttn==88.7 kVAr
Nhóm 4:
1
2
3
4
5
6
máy quấn dây
Máy mài
Máy mài tròn
Máy bơm nước
Bàn lắp ráp
Quạt gió
tổng
nhóm 4
1
6
1
10
1
13
1
15
1
17
1
20
0.6
0.45
0.4
0.46
0.53
0.45
0.8
0.7
0.72
0.82
0.69
0.83
6
Cơng suất lớn nhất P1max=20.31 kW. Ta có (P1max/2)=10.16 kW
Trong đó: cơng suất và số thiết bị trong nhóm 1: và
4.47
9.14
6.5
6.5
20.31
17.27
64.19
NHĨM 1
nhp*=0.57
nhp=n.nhp*=0.57 x 6=3.4
•
Chọn nhp=4
Hệ số nhu câu của nhóm:
Knc==0.74
Xác định hệ số sử dụng:
n
∑ P .cosϕ
i
i =1
i
n
∑P
i =1
Cos φtb=
i
=0.75
Phụ tải tính tốn của cả nhóm:
n
∑P
Pttn=Knc .
Sttn=
i =1
i
=0.74 x 64.19= 47.5kW
Pttn 2 + Qttn 2
=(Pttn/ Cos φtb)=(47.5/0.75)=63.33 kVA
Qttn==41.89 kVAr
Tính cho tồn phân xưởng.
Tên
Nhóm 1
Nhóm 2
Nhóm 3
Nhóm 4
Chiếu sáng
Thơng gió
Tổng
Ptt từng
nhóm
69.23
48.49
82.27
47.5
12.96
6.75
267.2
cosϕ
Ptt.cosϕ
0.91
0.86
0.68
0.75
0.75
0.8
63.00
41.70
55.94
35.63
11.66
5.40
213.33
NHĨM 1
n
∑ P .Cosϕ
i =1
i
i
n
∑P
i =1
i
Cosφt=
=0.78
Lấy hệ số Kdt=0.85
1
kdt .∑ Pttn1 + Pttcs + Ptttt
Ptt=
i =1
=0.85x(69.23+48.49+82.27+47.5)+12.96+6.75=230.08 kW
Ptt 2 + Qtt 2
Stt=
= (Ptt/ Cos φt )=287.6(kVA)
Qtt==172.56 kVAr
Thơng số
Tồn nhà xưởng
P tính tốn (kW)
230.08
Q tính tốn (kWAr)
172.56
Cosφ trung bình
0,78
S tính tốn (kVA)
287.6
Nhận xét:
-
Phân xưởng nhỏ 24x36 m2, các máy móc trong phân xưởng khơng nhiều và
có cơng suất nhỏ do vậy cơng suất tồn phần tính tốn của cả phân xưởng
khá nhỏ
n
∑ P .Cosϕ
i =1
i
i
n
∑P
Với hệ số công suất Cosφt=
i =1
i
=0.78 hệ số công suất khá
cao, nên việc bù cơng suất khơng nhiều.
NHĨM 1
NHĨM 1
Chương 2: Xác định sơ đồ cấp điện của phân xưởng
Xác định vị trí đặt trạm biến áp phân xưởng
Vị trí đặt Trạm Biến Áp
Thỏa mãn các điều kiện sau:
-
Gần tâm phụ tải, thuận tiện cho nguồn cung cấp điện
-
Vị trí trạm cần phải được đặt ở những nơi thuận tiện cho việc lắp đặt, vận
hành cũng như thay thế và tu sửa sau này (phải đủ khơng gian để có thể dễ
dàng thay máy biến áp, gần các đường vận chuyển ....)
-
Vị trí trạm phải không ảnh hưởng đến giao thông và vận chuyển vật tư
chính của xí nghiệp.
-
Vị trí trạm còn cần phải thuận lợi cho việc làm mát tự nhiên (thơng gió tốt),
có khả năng phòng cháy, phòng nổ tốt đồng thời phải tránh được các bị hố
chất hoặc các khí ăn mòn của chính phân xưởng này có thể gây ra
-
Tiết kiệm vốn đầu tư và chi phí vận hành.
Vì lý do trên ta chọn Trạm Biến Áp như hình vẽ sau đây:
A
Là Trạm Biến Áp
6000 mm
24000 mm
E
1
2
3
4
36000 mm
5
6
Văn phòng xưởng
7
NHĨM 1
Xác định tâm các nhóm phụ tải của phân xưởng
Tâm qui ước của các nhóm phụ tải của phân xưởng được xác định bởi một điểm
M có toạ độ được xác định : M(X nh,Ynh) theo hệ trục toạ độ xOy. Góc tọa độ O (0,0)
lấy tại điểm thấp nhất của phân xưởng phía bên tay trái.
∑
=
∑
n
X nh
i =1
n
Si xi
i =1
Si
∑
=
∑
n
Ynh
i =1
n
Si yi
i =1
Si
(2.1)
Trong đó:
+
X nh Ynh
,
: toạ độ của tâm các nhóm phụ tải điện của phân xưởng (m).
+
xi yi
, : toạ độ của phụ tải thứ i tính theo một hệ trục toạ độ xOy đã chọn (m).
+
ST
T
Si
: công suất của phụ tải thứ i (kVA).
Tên thiết bị
số
lượn
g
Số hiệu
trên sơ
đồ
cosϕ
Cơng
suất
P(kW)
S
(kVA)
x (m)
y (m)
S.x
S.y
21
33
639.87
1005.51
15
32
21
24
365.70
410.04
780.16
468.62
nhóm 1
4
Bể ngâm dung dịch
kiềm
Bể ngâm nước
nóng
Máy khoan đứng
Máy hàn
5
Máy tiện
1
tổng
5
1
2
3
1
2
3
4
5
1
2
3
4
1
1
1
30.47
1
2
1
24.38
1
8
0.78
15.23
24.38
19.53
1
11
0.82
11.17
13.62
16
28
217.95
381.41
12
0.76
16.25
20
28
427.63
2061.1
9
598.68
3234.38
1
1
0.8
0.78
0.69
97.5
nhóm 2
8.13
24.38
2.44
4.47
24.38
21.38
109.3
8
5
2
8
4
8.5
32
23
23
28
28
40.65
48.76
24.40
22.92
300.33
437.07
260.16
560.74
70.15
160.46
989.33
2040.84
0.85
0.8
0.55
0.7
63.8
nhóm 3
13.2
15.23
40.63
40.63
8.13
24.38
3.05
5.73
35.33
76.62
15.53
19.04
73.87
58.04
3
6
10
6
15
8
16
3
46.59
114.23
738.73
348.26
232.94
152.30
1181.96
174.13
Bể ngâm tăng nhiệt
Tủ sấy
Máy quấn dây
Máy khoan bàn
Bàn thử nghiệm
tổng
1
1
1
1
1
bàn thử nghiệm
Cần cẩu điện
Máy hàn xung
máy ép nguội
1
1
1
1
3
4
5
7
18
5
9
14
16
19
30.47