Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.36 MB, 82 trang )
NHÓM 1
N2
Xác định, lựa chọn aptomat tủ phân phối
N3
Xác định, lựa chọn aptomat cho tủ động lực 1,2,3,4,cs&lm
Sơ đồ các vị trí ngắn mạch trong mạch điện phân xưởng:
Sơ đồ rút gọn các vị chí ngắn mạnh:
Phía cao áp
NHĨM 1
Tính ngắn mạch tại đầu cực máy biến áp để chọn dao cắt phụ tải phía đầu
nguồn, máy cắt, dao cách ly và chống sét van trong tủ hợp bộ phía cao áp.
Chọn Ucb=22 kV, SHT=320 MVA, ta có:
• Điện kháng hệ thống: XHT = = = 1,52 (
• Đường dây Ng-TBA:
Rc = r0.= 0,524..=0,066 (
Xc = x0.= 0,16.. = 0,02 (
Do đó, điện trở ngắn mạch đến điểm N0:
Dòng điện ngắn mạch tại điểm N0:
IN0 = = = 8,24 (kA)
Giá trị dòng xung kích:
ixk0 = kxk..IN0 = 1,8..8,24= 20,98 (kA), với kxk = 1,8 với điện áp trên 1kV
Giá trị hiệu dụng của dòng xung kích:
Ixk0 = qxk. IN1= 1,52.8,24 =12,53 (kA), với qxk =
PHÍA HẠ ÁP:
NHĨM 1
Chọn Ucb=22 kV, SHT=320 MVA, ta có:
• Điện kháng hệ thống: XHT = = = 1,52 (
• Đường dây Ng-TBA:
Rc = r0.= 0,524..=2,18. (
Xc = x0.= 0,16.. = 6,62. (
• Máy biến áp:
RB = = .103= 3,67. (Ω)
XB = = .103= 0,02 (Ω)
ZB = = 0,0204 (Ω)
• Đường dây TBA – TPP:
RTBA-TPP = r0.= 0,0778..= 7.10-4 (Ω)
XTBA-TPP = x0.= 0,06..= 5,4.10-4 (Ω)
• Đường dây TPP – TĐL1, L=14 m:
RTPP-TDL4 = r0.= 0,614..= 4,3.10-3 (Ω)
XTPP-TDL4 = x0.= 0,52..= 3,64.10-3 (Ω)
• Đường dây TĐL – 1, L=8,5 m:
RTDL4-29 = r0.L = 1,04.8,5.10-3 = 8,84. 10-3 (Ω)
XTDL4-29 = x0.L = 0,096.8,5.10-3 =0,816.10-3(Ω)
Điện trở ngắn mạch đến điểm N1:
Điện trở ngắn mạch đến điểm N2:
Điện trở ngắn mạch đến điểm N3:
=1,55
NHĨM 1
1,56
Dòng điện ngắn mạch tại điểm N1:
IN1 = = =0,149 (kA)
Giá trị dòng xung kích:
ixk1 = kxk..I(3)N2 = 1,2..0,149 = 0,255(kA),
với kxk = 1,2 với điện áp dưới 1kV và công suất MBA từ 100320kVA
Giá trị hiệu dụng của dòng xung kích:
Ixk1 = qxk. IN1= 1,09.0,149 = 0,163 (kA)
Dòng điện ngắn mạch tại điểm N2:
IN1 = = =0,149 (kA)
Giá trị dòng xung kích:
ixk2 = kxk..I(3)N2 = 1,2..0,149 = 0,255(kA),
với kxk = 1,2 với điện áp dưới 1kV và công suất MBA từ 100320kVA
Giá trị hiệu dụng của dòng xung kích:
Ixk2 = qxk. IN2(3)= 1,09.0,149 = 0,16 (kA)
Dòng điện ngắn mạch tại điểm N2:
IN1 = = =0,147 (kA)
Giá trị dòng xung kích:
ixk2 = kxk..I(3)N2 = 1,2..0,147 = 0,49(kA),
với kxk = 1,2 với điện áp dưới 1kV và công suất MBA từ 100320kVA
Giá trị hiệu dụng của dòng xung kích:
NHĨM 1
Ixk2 = qxk. IN2(3)= 1,09.0,147 = 0,16 (kA)
Ta tính tốn tương tự và có bẳng số liệu sau:
Đoạn dây
Độ dài m
r0 Ω
x0 Ω
RΩ
XΩ
NGUỒN-MBA
MBA-TPP
TPP-ĐL1
TPP-ĐL2
TPP-ĐL3
TPP-ĐL4
TPP-ĐLCS&LM
HỆ THỐNG
250
18
14
9
7.5
6
8
0.524
0.0778
0.641
0.868
0.3
0.641
4.98
0.16
0.06
0.52
0.74
0.4
0.52
0.9
0.000022
0.0007002
0.004487
0.003906
0.001125
0.001923
0.01992
0.096
0.24
0.38
0.38
0.24
0.38
0.24
0.38
0.38
0.14
0.38
0.38
0.036
0.07
0.38
0.38
0.38
0.38
0.96
0.24
0.00367
0.00884
0.01104
0.023875
0.01146
0.00966
0.025403
0.012972
0.024448
0.011842
0.0081592
0.02292
0.017572
0.00512
0.0071487
0.020246
0.019673
0.021774
0.011651
0.00728
0.0207
0.0000066
0.00054
0.00364
0.00333
0.0015
0.00156
0.0036
1.52
0.02
0.00082
0.00192
0.00475
0.00228
0.00168
0.00505
0.00226
0.00486
0.00236
0.00132
0.00456
0.00350
0.00058
0.00099
0.00403
0.00391
0.00433
0.00232
0.00672
0.00360
MÁY BIẾN ÁP
ĐL1 -1
ĐL1 -2
ĐL1-8
ĐL1-11
ĐL1-12
ĐL2-3
ĐL2-4
ĐL2-5
ĐL2-7
ĐL2-18
ĐL3-9
ĐL3-14
ĐL3-16
ĐL3-19
ĐL4-6
ĐL4-10
ĐL4-13
ĐL4-15
ĐL4-17
ĐL4-20
8.5
8
12.5
6
7
13.3
9.4
12.8
6.2
9.4
12
9.2
16
14.1
10.6
10.3
11.4
6.1
7
15
1.04
1.38
1.91
1.91
1.38
1.91
1.38
1.91
1.91
0.868
1.91
1.91
0.32
0.507
1.91
1.91
1.91
1.91
1.04
1.38
Z(NGẮN
)Ω
1.5406
1.5442
1.5439
1.5421
1.5421
1.5443
1.5451
1.5462
1.5493
1.5466
1.5460
1.5493
1.5463
1.5491
1.5464
1.5453
1.5469
1.5457
1.5427
1.5431
1.5464
1.5462
1.5467
1.5445
1.5489
1.5459
NHÓM 1
Kiểm tra điều kiện chọn dây cáp.
Với các dây dẫn đã được chọn sơ bộ ở mục 2.2, ta đi kiểm tra điều kiện ổn định dòng
ngắn mạch.
Tiêu chí kiểm tra:
Fcáp ≥ α .I ∞ . t qd
Với α = 6 với đồng và α = 11 với nhôm, t qd = 0,5s, I∞ = INM còn Fcáp là tiết diện dây cáp
đã chọn.
+ Đầu tiên là đường dây trung áp từ nguồn 22 kV tới trạm biến áp phân xưởng.
Dây đã chọn có tiết diện F = 35mm2 , dòng ngắn mạch tính được là INM = 8,24 (kA).
Theo cơng thức ta có:
mm2
Ta thấ thỏa mãn yêu cầu cho phép.
+ Tương tự ta kiểm tra cho đường dây từ trạm tới tủ phân phối.
Dây đã chọn có tiết diện F = 400 mm2 ; dòng ngắn mạch được tính là:
INM = 0.150 kA. ixk1=0,255 kA
Theo cơng thức ta có:
Vậy dây đã chọn đạt yêu cầu .
Tương tự ta có bảng số liệu sau so sánh sau:
Đoạn dây
Z(NGẮN
)Ω
In Ka
ixk
Ixk
NGUỒNMBA
1.5406
0.150
0.2544
F tt
F chọn
lựa
kết
luận
4.4244
35
thỏa
mãn
4.4246
400
0.1634
MBA-TPP
TPP-ĐL1
1.5442
0.1496
0.2538
0.1630
4.4139
50
TPP-ĐL2
1.5439
0.1496
0.2538
0.1630
4.4148
35
thỏa
mãn
thỏa
mãn
thỏa
mãn
NHÓM 1
TPP-ĐL3
1.5421
0.1498
0.2541
0.1632
4.4201
100
TPP-ĐL4
1.5421
0.1498
0.2541
0.1632
4.4199
50
TPPĐLCS&LM
1.5443
0.1495
0.2538
0.1630
4.4136
5.5
ĐL1 -1
1.5451
0.1495
0.2536
0.1629
4.4114
30
ĐL1 -2
1.5462
0.1494
0.2535
0.1628
4.4082
22
ĐL1-8
1.5493
0.1491
0.2530
0.1625
4.3995
16
ĐL1-11
1.5466
0.1493
0.2534
0.1628
4.4071
16
ĐL1-12
1.5460
0.1494
0.2535
0.1628
4.4089
22
ĐL2-3
1.5493
0.1491
0.2530
0.1625
4.3995
16
ĐL2-4
1.5463
0.1494
0.2535
0.1628
4.4080
22
ĐL2-5
1.5491
0.1491
0.2530
0.1625
4.4000
16
ĐL2-7
1.5464
0.1493
0.2534
0.1628
4.4078
16
ĐL2-18
1.5453
0.1494
0.2536
0.1629
4.4109
38
ĐL3-9
1.5469
0.1493
0.2534
0.1627
4.4064
16
ĐL3-14
1.5457
0.1494
0.2535
0.1629
4.4096
16
ĐL3-16
1.5427
0.1497
0.2540
0.1632
4.4184
95
ĐL3-19
1.5431
0.1497
0.2540
0.1631
4.4172
60
ĐL4-6
1.5464
0.1493
0.2534
0.1628
4.4078
16
ĐL4-10
1.5462
0.1494
0.2535
0.1628
4.4082
16
ĐL4-13
1.5467
0.1493
0.2534
0.1628
4.4069
16
ĐL4-15
1.5445
0.1495
0.2537
0.1630
4.4130
16
ĐL4-17
1.5489
0.1491
0.2530
0.1625
4.4006
30
ĐL4-20
1.5459
0.1494
0.2535
0.1628
4.4090
22
thỏa
mãn
thỏa
mãn
thỏa
mãn
thỏa
mãn
thỏa
mãn
thỏa
mãn
thỏa
mãn
thỏa
mãn
thỏa
mãn
thỏa
mãn
thỏa
mãn
thỏa
mãn
thỏa
mãn
thỏa
mãn
thỏa
mãn
thỏa
mãn
thỏa
mãn
thỏa
mãn
thỏa
mãn
thỏa
mãn
thỏa
mãn
thỏa
mãn
thỏa
mãn