Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.36 MB, 82 trang )
NHÓM 1
δ
tt
(kG/c
30
43,77
40,44
38,67
34,42
1400
1400
1400
1400
1400
0.1496
0.1458
0.1486
0.1442
0.1432
18,2
26,32
30,59
27,07
18,56
Thỏa mãn
Thỏa mãn
Thỏa mãn
Thỏa mãn
Thỏa mãn
2
m)
δ
cp
(kG/c
m2)
IN2 (kA)
Fmin
(mm2)
Kết luận
Lựa chọn APTOMAT
Điều kiện chọn aptomat: + Udm ≥ Uđm mạng = 0,4kV.
+ Idm ≥ Ilv max
+ Icdm ≥ INM.
• Điện áp định mức lưới điện: 0,4 kV
Ilvmax = = = 413,81 (A)
• Chọn aptomat tại tủ phân phối.
+ Udm ≥ Uđm mạng = 0,4kV.
+ Idm ≥ Ilv max = 413,81 A
+ Icdm ≥ INM = 0,150 kA
Vậy ta chọn Aptomat EA603 – G do Hwa Shih chế tạo có các thơng số cơ bản
như sau:
Bảng 3.6. Thông số cơ bản của Aptomat tổng TPP
NHÓM 1
G
i
á
(
x
1
0
6
đ
/
b
ộ
)
4
,
0
2
(Sổ tay tra cứu và lựa chộn các thiết bị điện – Ngô Hồng Quang, trang 160 –
bảng 3.18)
• Kiểm tra khả năng làm việc của Aptomat:
Ik > Isc
Với Isc – Dòng ngắn mạch 3 pha tại điểm N3. IN1 = 1,91 kA
Vậy Aptomat đã chọn đảm bảo yêu cầu.
• Chọn Aptomat các nhánh của TPP và từng thiết bị trong từng nhóm.
Đoạn dây
TPP-ĐL1
TPP-ĐL2
TPP-ĐL3
TPP-ĐL4
TPP-ĐLCS&LM
ĐL1 -1
ĐL1 -2
ĐL1-8
ĐL1-11
ĐL1-12
Itt (A)
116
85.7
183.81
96.2
34.67
43.98
35.19
28.18
19.66
30.86
APTOMAT
IN
(kA)
Udm
(V)
Loại
Uđm
(V)
Iđm
(A)
IN
(kA)
GIÁ TIỀN()
0.1496
0.1496
0.1498
0.1498
0.1495
0.1495
0.1494
0.1491
0.1493
0.1494
380
380
380
380
380
380
380
380
380
380
EA203-G
EA201-G
EA203-G
EA201-G
EA201-G
EA201-G
EA201-G
EA33-G
EA33-G
EA201-G
600
600
600
600
600
600
600
600
600
600
125
100
200
100
60
60
60
30
30
60
7.5
5
7.5
5
5
5
5
2.5
2.5
5
1200
600
1200
600
600
600
600
250
250
600
NHĨM 1
ĐL2-3
ĐL2-4
ĐL2-5
ĐL2-7
ĐL2-18
ĐL3-9
ĐL3-14
ĐL3-16
ĐL3-19
ĐL4-6
ĐL4-10
ĐL4-13
ĐL4-15
ĐL4-17
ĐL4-20
11.73
35.19
4.40
8.27
51.00
22.41
27.48
106.63
83.78
8.06
18.85
13.03
11.44
42.49
30.03
0.1491
0.1494
0.1491
0.1493
0.1494
0.1493
0.1494
0.1497
0.1497
0.1493
0.1494
0.1493
0.1495
0.1491
0.1494
380
380
380
380
380
380
380
380
380
380
380
380
380
380
380
EA33-G
EA201-G
EA33-G
EA33-G
EA201-G
EA33-G
EA33-G
EA203-G
EA201-G
EA33-G
EA33-G
EA33-G
EA33-G
EA201-G
EA201-G
600
600
600
600
600
600
600
600
600
600
600
600
600
600
600
30
60
30
30
60
30
30
125
100
30
30
30
30
60
60
2.5
5
2.5
2.5
5
2.5
2.5
7.5
5
2.5
2.5
2.5
2.5
5
5
250
600
250
250
600
250
250
1200
600
250
250
250
250
600
600
Tổng kết: APTOMAT loại
• EA603 1 chiếc x 4020 k
• EA203-G 3 chiếc x 1200 k
• EA201-G 11 chiếc x 600 k
• EA33-G 11 chiếc x 250 k
Lựa chọn sứ đỡ.
+ chọn sứ đỡ trong tủ phân phối:
Điều kiện chọn:
+ Udm ≥ Udm mạng = 0,4kV.
+Idm ≥ Ilv max = 413,81 A.
k=
+ lực cho phép tác động lên đầu sứ Fcp ≥ k.Ftt với Fcp =0,6 Fphá hoại ,
h
H
Trong đó h là chiều cao từ chân sứ tới trung điểm thanh cái, H là chiều cao sứ.
Giả sử ta chọn sứ cách điện EPOXY:IC 10.1.0 CPS có: U dm = 12kV; số tán =4, chiều
dài H = 130mm, trọng lượng 0,6kG, lực nén 45kN.
NHÓM 1
Kiểm tra ta được:
+ Điều kiện ổn định do lực tác động lên đầu sứ: có Fcp = 0,6.45 = 27 kG.
k=
130 + 25
= 1,19
130
=> k.Ftt = 1,19.0,52 = 0,62 Kg.
Ta thấy Fcp ≥ k.Ftt nên sứ đã chọn thỏa mãn yêu cầu.
+ chọn sứ đỡ trong các tủ động lực:
Tính tốn tương tự ta chọn sứ đỡ chung cho các tủ là sứ cách điện EPOXY:IC 10.1.0
CPS có: Udm = 12kV; số tán =4, chiều dài H = 130mm, trọng lượng 0,6kG, lực nén
45kN.
Chọn cầu chì bảo vệ.
+ Điều kiện:
Idc ≥ Itt = kt.IđmĐC
Idc ≥ =
+ Chọn thiết bị thứ 1 : S = 30,47 kVA, cosφ = 1, coi hiệu suất bằng 1
Ta có: IđmLĐC = = 43,98A; Itt = kt.IđmĐC = 43,98, lấy hệ số tải bằng 1.
= = = 87,96A
lấy hệ số mở máy kmm= 5, mở máy nhẹ α=2,5.
Chọn cầu chì ống hạ áp loại 3NA2 230 do Siemens chế tạo có Iđm = 100A,
Uđm = 500V, IN = 12kA, (Sổ tay lựa chọn và tra cứu các thiết bị điện – Ngô
Hồng Quang, 111 bảng 2.5)
+ Chọn tương tự cho các động cơ: lấy kt = 1, kmm= 5.Ta có bảng sau
Uđm = 500V, IN = 12kA
STT
1
2
Tên
Bể ngâm dung
dịch kiềm
Bể ngâm nước
nóng
Số
hiệu
S
(kVA)
Itt =
IđmĐC
α
1
30.47
43.98
2.5
2
24.38
35.19
2.5
87.96
70.38
Tên CC
IđmCC
3NE2 130
100
3NE2 124
80