Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (193.59 KB, 29 trang )
21
(độ ẩm, mốc, vón cục) phát sinh những chi phí khơng nhỏ cho cơng ty (trung bình
0,5% giá trị hợp đồng). (Số liệu từ phòng kinh doanh)
CHƯƠNG 91:
KẾT LUẬN
CHƯƠNG 92: Thông qua đợt TTGK này, tác giả đã cơ bản đạt được các
mục tiêu đề ra khi đã được tiếp xúc với thực tiễn kinh doanh, làm việc tại công ty
TNHH MTV Nơng sản Lê Anh. Tác giả cũng có cơ hội tìm hiểu về các vị trí làm
việc tại cơng ty và bước đầu định hình cơng việc sẽ theo đuổi sau khi tốt nghiệp.
Bên cạnh đó, nhờ được vận dụng các kiến thức, kỹ năng đã thu nhận được trong quá
trình học tại trường vào thực tiễn, mà tác giả đã quan sát thấy sự chênh lệch giữa lý
thuyết và thực tế, mhận thức được những thiếu sót của bản thân để tiếp tục tích lũy,
hồn thiện trong tương lai. Ngồi ra, tác giả còn nắm bắt được các quy định của nhà
trường liên quan đến việc viết BCTTGK, KLTN và BCTTTN, hoàn thành tốt
BCTTGK, đây là những hiểu biết hữu ích phục vụ cho việc thực hiện học phần tốt
nghiệp.
CHƯƠNG 93: Tuy nhiên, trong quá trình thực tập tại cơng ty, vì đặc thù trong
hoạt động sản xuất, kinh doanh của cơng ty và vị trí thực tập mà tác giả khơng có
nhiều cơ hội tiếp cận với các kiến thức chuyên môn và nghiệp vụ về thương mại
quốc tế. Đây cũng là điều tiếc nuối nhất trong kỳ thực tập và tác giả mong sẽ có cơ
hội để tích lũy thêm trong tương lai.
CHƯƠNG 94: Do kiến thức, kỹ năng của bản thân còn nhiều hạn chế và việc
vận dụng lý thuyết học được vào thực tế còn nhiều khó khăn và bỡ ngỡ nên việc
thực hiện báo cáo sẽ khơng tránh khỏi những thiếu sót. Mặc dù vậy, bài báo cáo
thực tập giữa này đã phân tích được kết quả hoạt động kinh doanh của doanh nghiệp
trong thời kì từ năm 2016 đến 2018, đồng thời đưa ra được những khó khăn, vướng
mắc mà cơng ty đang gặp phải.
CHƯƠNG 95: Tác giả xin gửi lời cảm ơn đến PGS.TS Trịnh Thị Thu Hương
đã tận tình hướng dẫn để tác giả có thể thực hiện tốt bài báo cáo này. Xin gửi lời
cảm ơn đến bà Nguyễn Thị Ánh - giám đốc Công ty TNHH MTV Nông sản Lê Anh
22
cùng các đồng nghiệp tại công ty đã tạo điều kiện để tác giả được thực tập tại đây và
hoàn thành bài báo cáo này.
CHƯƠNG 96:
DANH MỤC TÀI LIỆU THAM KHẢO
TÀI LIỆU TIẾNG VIỆT
Công ty TNHH kiểm tốn và tư vấn đầu tư tài chính Châu Á, 2018, Báo cáo
tài chính đã được kiểm tốn của Cơng ty TNHH MTV Nơng sản Lê Anh cho năm tài
chính kết thúc tại ngày 31 tháng 12 năm 2017 kèm theo báo cáo kiểm tốn độc lập
Cơng ty TNHH kiểm tốn và tư vấn đầu tư tài chính Châu Á, 2019, Báo cáo
tài chính đã được kiểm tốn của Cơng ty TNHH MTV Nơng sản Lê Anh cho năm tài
chính kết thúc tại ngày 31 tháng 12 năm 2018 kèm theo báo cáo kiểm tốn độc lập
TÀI LIỆU TỪ WEBSIDE
Cơng ty TNHH MTV Nông sản Lê Anh, 2/2018, Nông sản Lê Anh - Niềm tự
hào nông sản Việt
http://nongsanleanh.com/nong-san-le-anh-10-nam-mot-chang-duong/
Tổng cục Thống kê, 2018, Tình hình kinh tế - xã hội năm 2017
https://www.gso.gov.vn/default.aspx?tabid=621&ItemID=18668
Tổng cục Thống kê, 2019, Tình hình kinh tế - xã hội năm 2018
https://www.gso.gov.vn/default.aspx?tabid=621&ItemID=19037
PHỤ LỤC 1
DANH SÁCH NGÀNH, NGHỀ KINH DOANH CÔNG TY TNHH MTV
NÔNG SẢN LÊ ANH
STT
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
26
27
28
29
30
31
32
33
Tên ngành
Chế biến, bảo quản thịt và các sản phẩm từ thịt
Chế biến, bảo quản thuỷ sản và các sản phẩm từ thuỷ sản
Bán buôn nông, lâm sản nguyên liệu (trừ gỗ, tre, nứa); và động vật sống
Bán buôn gạo
Bán buôn thực phẩm
Bán buôn đồ uống
Bán buôn vải, hàng may sẵn, giày dép
Bán bn đồ dùng khác cho gia đình
Bán bn máy vi tính, thiết bị ngoại vi và phần mềm
Bán bn thiết bị và linh kiện điện tử, viễn thông
Bán buôn máy móc, thiết bị và phụ tùng máy nơng nghiệp
Bán bn máy móc, thiết bị và phụ tùng máy khác
Bán bn kim loại và quặng kim loại
Bán buôn vật liệu, thiết bị lắp đặt khác trong xây dựng
Bán buôn chuyên doanh khác chưa được phân vào đâu
Bán buôn chuyên doanh khác còn lại chưa được phân vào đâu
Bán bn tổng hợp
Bán lẻ lương thực, thực phẩm, đồ uống, thuốc lá, thuốc lào chiếm tỷ trọng lớn tr
Bán lẻ khác trong các cửa hàng kinh doanh tổng hợp
Bán lẻ lương thực trong các cửa hàng chuyên doanh
Bán lẻ thực phẩm trong các cửa hàng chuyên doanh
Vận tải hành khách bằng taxi
Vận tải hành khách đường bộ khác
Vận tải hàng hóa bằng đường bộ
Hoạt động dịch vụ hỗ trợ trực tiếp cho vận tải đường bộ
Dịch vụ lưu trú ngắn ngày
Nhà hàng và các dịch vụ ăn uống phục vụ lưu động
Cung cấp dịch vụ ăn uống theo hợp đồng không thường xuyên với khách hàng (
Kinh doanh bất động sản, quyền sử dụng đất thuộc chủ sở hữu, chủ sử dụng hoặ
Hoạt động dịch vụ hỗ trợ kinh doanh khác còn lại chưa được phân vào đâu
Giáo dục mầm non
Giáo dục thể thao và giải trí
Giáo dục khác chưa được phân vào đâu
PHỤ LỤC 2
KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG KINH DOANH CỦA CÔNG TY
GIAI ĐOẠN 2016-2018
Đơn vị: VND
Mã
Thuyết
Chỉ tiêu
1. Doanh thu bán hàng và cung
số
minh
Năm 2016
362.246.205.10
Năm 2017
204.205.053.02
Năm 2018
298.134.490.80
cấp dịch vụ
2. Các khoản giảm trừ doanh thu
3. Doanh thu thuần về bán
01
02
VI.01
0
3
0
362.246.205.10
204.205.053.02
298.134.490.80
0
3
186.346.614.51
0
265.339.696.81
341.213.739.900
6
2
21.032.465.200
14.938.378
4.110.998.628
4.110.998.628
10.018.025.750
17.677.913.968
6.703.636
2.718.508.850
2.718.508.850
9.595.320.806
32.794.793.988
3.278.324
4.303.951.457
4.303.951.457
16.232.492.499
6.918.379.200
0
0
0
5.370.787.948
21.863.955
36.588.765
-14.724.810
12.261.628.356
2.879.509.971
1.703.285.834
1.176.224.137
6.918.379.200
1.383.675.840
5.356.063.138
1.071.212.628
13.437.852.493
2.687.570.499
5.534.703.360
4.284.850.510
10.750.281.994
hàng và cung cấp dịch vụ
(10=01-02)
10
4. Giá vốn hàng bán
5. Lợi nhuận gộp về bán hàng
11
và cung cấp dịch vụ (20=10-11)
6. Doanh thu hoạt động tài chính
7. Chi phí tài chính
Trong đó: Chi phí lãi vay
8. Chi phí quản lý kinh doanh
9. Lợi nhuận thuần từ hoạt
20
21
22
23
24
VI.02
VI.03
VI.04
VI.05
động kinh doanh
(30=20+21-22-24)
10. Thu nhập khác
11. Chi phí khác
12. Lợi nhuận khác (40=31-22)
13. Tổng hợp lợi nhuận kế tốn
30
31
32
40
trước thuế (50=30+40)
14. Chi phí thuế TNDN
50
51
VI.06
15. Lợi nhuận sau thuế thu
nhập doanh nghiệp (60=50-51)
60
Nguồn: Báo cáo tài chính của Công ty năm 2017, năm 2018
NHẬN XÉT CỦA ĐƠN VỊ THỰC TẬP