Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.55 MB, 135 trang )
80
được xác định và tổng hợp như theo biểu giá dự tốn chi phí xây dựng sau:
BIỂU GIÁ DỰ TỐN CHI PHÍ XÂY DỰNG
Cơng trình: VTV Việt Nam.
HMCT: Thi cơng phần cọc móng khu kỹ thuật phụ trợ, trường quay
ĐƠN
TT MÃ HIỆU HẠNG MỤC CƠNG VIỆC VỊ
TÍNH
I
1
2
3
4
5
6
7
Hạng mục: Cọc thí nghiệm
AA.21221
Phá dỡ kêt cấu bê tơng nên
móng khơng cốt thép
Cọc D1000 P11
Khoan tạo lỗ, khoan vào đất
AC.32122 trên cạn, đường kính lỗ khoan
1000mm
Khoan tạo lỗ, khoan vào đất
trên cạn, đường kính lỗ khoan
AC.32122
1000mm, khoan vào lớp đất
cứng, cát chặt
Khoan tạo lỗ, khoan vào đất
AC.32122 trên cạn, đường kính lỗ khoan
1000mm, khoan sâu >30m
Khoan tạo lỗ, khoan vào đất
AC.32122 trên cạn, đường kính lỗ khoan
1000mm, khoan vào lớp đất
cứng,
cát chặt,
Cọc D1500
P12khoan sâu
Khoan tạo lỗ, khoan vào đất
AC.32124 trên cạn, đường kính lỗ khoan
1500mm
Khoan tạo lỗ, khoan vào đất
trên cạn, đường kính lỗ khoan
AC.32124
1500mm, khoan vào lớp đất
cứng, cát chặt
Cọc D2000 P13
33 AB.13412 Đắp cát đầu cọc
KHỐI
LƯỢNG
THANH
TỐN
ĐƠN GIÁ THÀNH TIỀN
DỰ THẦU
(đồng)
1.765.863.516
m3
0,850
993.973
844.877
m1
17,000
2.186.896
37.177.232
m1
12,900
2.479.729
31.988.504
m1
8,350
2.208.858
18.443.964
m1
1,000
2.506.084
2.506.084
m1
16,900
3.033.471
51.265.660
m1
13,000
3.423.785
44.509.205
m3
93,371
237.235
22.150.869
Tơng cộng
27.326.797.415
Bảng 3.3: Biểu giá dự tốn chi phí xây dựng
Bảng phân tích đơn giá đầy đủ dự tốn được xác định trên cơ sở hao phí NVL, nhân cơng
81
và máy thi công cho từng khối lượng công tác xây dựng của CT/HMCT như sau:
BIỂU GIÁ DỰ TỐN CHI TIẾT CHI PHÍ XÂY DỰNG
Cơng trình: VTV Việt Nam.
HMCT: Thi cơng phần cọc móng khu kỹ thuật phụ trợ, trường quay
STT
3
MÃ ĐM
MÃ HIỆU
AC.32122
:A.1621
:A.2617
:A.2608
:A.3178
:B.0012
:C.0179
:C.0336
4
AC.32122
:A.1621
:A.2617
HÀNH PHẦN HAO PHÍ
……
5- Chi phí chung
Giá thành dự thầu xây dựng
6- Thu nhập chịu thuế tính trước
Giá trị dự thầu xây dựng trước thuế
7- Thuế giá trị giạ tăng
8- Chi phí xây dựng lán trại tạm
ĐON GIÁ DỰ THẦU TỔNG CỘNG
Khoan tạo lỗ, khoan vào đất trên
cạn, đường kính lỗ khoan 1000mm,
lớp đất cứng, cát chặt
1- Chi phí Vật liệu
- Gầu khoan đất 1000mm
- Răng gầu hợp kim
- Que hàn
- Vật liệu khác
2- Chi phí Nhân cơng
- Nhân cơng bậc 4,0/7 - Nhóm I
3- Chi phí Máy thi cơng
- Máy khoan ED
- Máy khác
4- Trực tiếp phí khác
Cộng chi phí trực tiếp
5- Chi phí chung
Giá thành dự thầu xây dựng
6- Thu nhập chịu thuế tính trước
Giá trị dự thầu xây dựng trước thuế
7- Thuế giá trị giạ tăng
8- Chi phí xây dựng lán trại tạm
ĐON GIÁ DỰ THẦU TỔNG CỘNG
Khoan tạo lỗ, khoan vào đất trên
cạn, đường kính lỗ khoan 1000mm,
khoan sâu >30m
1- Chi phí Vật liệu
Gầu khoan đất 1000mm
- Răng gầu hợp kim
….
ĐVT
ĐM
ĐƠN GIÁ THÀNH TIỀN
6,5%*T
T+C
5,5%
(T+C+TL)
10%
1%
113.874
1.865.785
102.618
1.968.403
196.840
21.652
2.186.896
m
cái
cái
kg
%
công
ca
%%
1.938.047
1
0,001
1,320
0,450
2,000
1
2,220
1
0,150
10,000
2,5%
11.180.000
400.000
22.500
235.615
5.152.296
6,5%*T
T+C
5,5%
(T+C+TL)
10%
1%
m
cái
cái
564.853
15.652
528.000
10.125
11.076
523.065
523.065
850.129
772.844
77.284
48.451
1.986.498
129.122
2.115.620
116.359
2.231.979
223.198
24.552
2.479.729
1.726.346
1
0,001
1,320
11.180.000
400.000
Bảng 3.4: Biểu giá dự tốn chi tiết chi phí xây dựng
564.853
15.652
528.000
82
3.3.2. Phân tích chênh lệch chi phí và báo cáo chi phí xây lắp
Các báo cáo kế tốn chi phí SX được lập chủ yếu là các báo cáo kế tốn chi
phí SX thực hiện theo số liệu thực tế phát sinh và theo u cầu của kế tốn về tập
hợp chi phí SX và tính giá thành của các CT/HMCT hoặc là báo cáo chi phí SX của
các bộ phận, các đội thi công, thường là Báo cáo tổng hợp vật tư, báo cáo tổng hợp
nhân cơng hay tổng hợp chi phí sử dụng máy thi cơng được bóc tách từ dự tốn,
hoặc quyết tốn CT/HMCT. Ngồi ra, sau khi lập các báo cáo chi phí SX thực hiện
thì một số DNXL còn lập các báo cáo so sánh và đối chiếu giữa vật tư, nhân cơng
trực tiếp và chi phí sử dụng máy thi cơng thực tế với dự tốn để xác định chi phí
chênh lệch.
Tuy nhiên, các báo cáo này chỉ xác định chênh lệch chi phí SX mà chưa có sự
đánh giá, phân tích giữa giá trị thực tế phát sinh với giá trị dự tốn để tìm ngun
nhân và đề ra các biện pháp kiểm sốt chi phí. Các báo cáo chi phí SX chủ yếu mà
các DNXL thường lập gồm có:
(1) Báo cáo chi phí NVL trực tiếp:
Căn cứ vào tình hình thực tế số lượng NVL xuất dùng trực tiếp cho việc thi
công xây dựng CT/HMCT và hóa đơn thực tế mua NVL, bộ phận cung ứng vật tư
kết hợp với đội thi công CT/HMCT gửi báo cáo tình hình số lượng, đơn giá thực tế
hao phí về NVL xuất dùng để hồn thành CT/HMCT theo định mức thiết kế như
báo cáo chi phí vật tư thực tế được minh họa sau:
83
BÁO CÁO CHI PHÍ VẬT TƯ THỰC TẾ
Cơng trình : Sửa chữa nhà làm việc viện Khoa học
Hạng mục cơng trình : Nhà làm việc 2 tầng
Thành tiên
STT
Tên vật tư
Đơn vi
Khôi lượng
Đơn gia (đồng)
1
Gạch xây 220x110x65
kg
35.045
1.675
(đồng)
58.700.375
2
Thép ọ 16 Hòa phát
kg
15.267
16.547
252.623.049
3
Thép ọ 18 Hòa phát
kg
25.345
14.387
364.638.515
4
Cát xây Sơng hồng
m3
268
85.600
22.940.800
5
Cát san nền Sơng hồng
m3
3245
54.301
176.206.745
6
Đá 1x2
m3
175
154.000
26.950.000
7
Đá 2x4
m3
243
145.000
35.235.000
8
Xi măng Hồng thạch
Kg
365000
1.200
438.000.000
9
Đinh đia
kg
30
16.200
486.000
10
Cát vàng Việt Trì
M3
2010
210.000
422.100.000
11
Gạch granite Tiên Sơn
m2
185
125.000
23.125.000
12
Gạch giếng đáy 300x300
m2
3680
110.000
404.800.000
……………..
Tổng công
6.532.017.689
Nguồn: công ty TNHH Xây lắp Hà Nội
Bảng 3.5: Báo cáo chi phí vật tư y tế
Ngồi ra còn có thực hiện lập báo cáo chênh lệch vật tư thực hiện với dự toán
về số lượng và đơn giá từng loại vật tư như sau
84
BẢNG TỔNG HỢP VẬT TƯ VÀ CHÊNH LỆCH
Cơng trình : Sửa chữa nhà làm việc viện Khoa học
Hạng mục cơng trình : Nhà làm việc 2 tầng
Khơi lượng
Đơn giá (đồng)
Thực
C/
Dự tốn Thực tế C/lệch
tế
lệch
2
3=2-1
4
5
6=5-4
Thành tiên (đồng)
TT
Mã sơ
Tên vật tư
Đ/
vị
A
B
QĐ/65/02
7
C
D
Dự
tốn
1
Đá hộc
m3
14,776
14,790
14
100
17,095
m2
17,100
5
m2
717
1,062
345
2,000
2,000
0
1,434,620
2,124,620
690,000
m3
11
12
1
30,000
87,233
57,233
339,300
1,073,838
734,538
m3
30
33
3
40,000
92,233
52,233
1,212,800
3,073,204
1,860,404
m3
kg
m3
m3
m3
kg
viê
n
125
184
187
52
114
248
130
189
195
55
119
249
5
5
8
3
5
1
62,000
8,000
97,000
94,000
87,000
8,000
183,868
17,000
207,372
205,036
195,036
17,000
121,868
9,000
110,372
111,036
108,036
9,000
7,739,460
1,468,240
18,170,040
4,867,320
9,877,110
1,980,320
23,871,582
3,205,010
40,503,899
11,231,872
23,117,617
4,225,180
16,132,122
1,736,770
22,333,859
6,364,552
13,240,507
2,244,860
50,475
50,501
26
536
1,611
1,075
27,054,600
81,357,111
54,302,511
m3
10
10
0
14,259,000
29,468,600
15,209,600
m3
2
2
0
2,686,500
5,552,100
2,865,600
m3
16
16
0
24,606,000
50,852,400
26,246,400
m2
kg
922
44
936
45
14
1
2,766,372
397,224
2,808,372
767,312
42,000
370,088
kg
2,815
2,861
46
7,825
14,561
6,736
22,030,020
41,663,943
19,633,923
kg
9,742
9,763
21
7,825
14,261
6,436
76,228,975
139,226,178 62,997,204
123
677
1,254
577
79,408,062
147,240,962 67,832,900
44,601,802,022
48,103,361,200
1
2
CT1
3
TT
4
A24.0175
5
A24.0176
6
7
8
9
10
11
A24.0180
A24.0293
A24.0008
A24.0009
A24.0010
A24.0054
12 A24.0383
13 A24.0406
14 A24.0404
15 A24.0418
16 A24.0436
17 A24.0543
18 A24.0738
19 A24.0739
20 A24.0797
Vải lọc kỹ
thuật
HD38C
Ni lông tái
sinh mặt
đường, rãnh
thoát nước
Cát mịn
ML=0,71,4
Cát mịn
ML=1,52,0
Cát vàng
Dây thép
Đá 1*2
Đá 2x4
Đá 4x6
Đinh
Gạch chỉ
6,5x10,5x2 2
Gỗ chống
Gỗ đà nẹp
nhóm V, VI
Gỗ ván
nhóm V, VI
Giấy dầu
Que hàn
Thép tròn
D<=10mm
Thép tròn
D<=18mm
Xi măng
PC30
kg 117,294 117,417
74,000
288,540
2,527,748 2,527,748
Thực tế
7=1 * 5
8=2 *5
C/lệch
9=8-7
3,174,082,6
214,540 1,093,424,000 4,267,506,600
00
0
1,600,00
0
1,600,00
1,500,000 3,100,000
0
1,600,00
1,500,000 3,100,000
0
3,000
3,000
0
9,000
17,000
8,000
1,500,000 3,100,000
Tổng cộng
Dự toán
43,211,852,06 43,224,490,80
12,638,740
0
0
3,501,559,178
Bảng 3.6: Bảng tổng hợp vật tư và chênh lệch
Nguồn: công ty TNHH Xây lắp Hà Nội
(2) Báo cáo chi phí nhân cơng trực tiếp:
Chi phí nhân cơng trực tiếp được thu thập từ báo cáo thống kê số giờ công lao
động của đội thi công cung cấp trên cơ sở các bảng chấm công hàng ngày và dựa
85
vào đơn giá tiền lương nhân cơng dự tốn cho từng CT/HMCT, chi tiết theo từng
cấp bậc, trình độ tay nghề và khối lượng thực tế thực hiện trong kỳ thì đội thi cơng
lập báo cáo chi phí nhân cơng trực tiếp của CT/HMCT.
Ví dụ báo cáo chi phí nhân cơng thực tế sau:
BÁO CÁO CHI PHÍ NHÂN CƠNG THỰC TẾ
Cơng trình : Sửa chữa nhà làm việc viện Khoa học
Hạng mục công trình : Nhà làm việc 2 tầng
STT
Loại/bâc lao đơng
Sơ giờ công lao đông
Đơn gia (đông) Thành tiền (đông)
1
Nhân công 3,0/7
205
92.043
18.868.815
2
Nhân công 3,5/7
3.210
97.034
311.479.140
3
Nhân công 4,0/7
43.290
10.257
444.025.530
4
Nhân công 4,5/7
856
109.086
93.377.616
……….
Tông công
1.567.751.101
Nguồn: công ty TNHH Xây lắp Hà Nội
Bảng 3.7: Báo cáo chi phí nhân cơng thực tế
(3) Báo cáo chi phí sử dụng máy thi cơng:
Chi phí sử dụng máy thi cơng được tính trên cả máy thi công với khối vận
hành thực tế và đơn giá ca máy theo dự toán hoặc theo hợp đồng thuê máy bên
ngoài, thuê nội bộ đội thi cơng và phòng/đội thi cơng cơ giới trong các DNXL sẽ lập
báo cáo chi phí sử dụng máy thi cơng như ví dụ về báo cáo chi phí sử dụng máy thi
cơng dưới đây.
86
BÁO CÁO CHI PHÍ MÁY THI CƠNG THỰC TẾ
Cơng trình : Sửa chữa nhà làm việc viện Khoa học
Hạng mục cơng trình : Nhà làm việc 2 tầng
STT
Loại máy thi công
Đơn vi
1
2
3
4
5
6
7
Máy căt uốn
Máy căt đá 1,5 KW
Cẩu tháp 25T
Máy hàn 23KW
Máy trộn 80L
Máy trôn 250L
Đâm bàn 1KW
…………
Tông công
Ca
Ca
Ca
Ca
Ca
Ca
Ca
Khôi
lương
32
87
56
32
98
51
17
Đơn gia (đông)
85.057
72.076
2.508.943
243.089
83.087
120.087
73.254
Thành tiền
(đông)
2.721.824
6.270.612
140.500.808
7.778.848
8.142.526
6.124.437
1.245.318
771.089.450
Nguồn: công ty TNHH Xây lắp Hà Nội
Bảng 3.8: Báo cáo chi phí máy thi cơng thực tế
(4) Báo cáo chi phí SX chung:
Phần báo cáo này hiện nay rất ít các DNXL nao lâp loại báo cáo này mà chỉ
tính theo tỉ lệ % theo quy đinh hoặc mức khốn trên chi phí trực tiếp để tính ra con
số thực tế. Một số DNXL thì phòng kế tốn căn cứ vào sổ kế tốn chi tiết TK 627
tập hợp chi phí SX chung trong kỳ để lập bảng tổng hợp chi phí SX chung theo yếu
tố chi phí như minh họa như sau:
BÁO CÁO TỔNG HỢP CHI PHÍ SẢN XUẤT CHUNG
Cơng trình : Sửa chữa nhà làm việc viện Khoa học
Hạng mục cơng trình : Nhà làm việc 2 tầng
STT
1
2
3
4
5
6
Nội dung chi phí
Chi phí NV phân xưởng
Chi phí vật liệu
Chi phí dụng cụ sản xuất
Chi phí khấu hao TSCĐ
Chi phí dịch vụ mua ngồi
Chi phí bằng tiền khác
Tông công
TK ghi Nợ
TK 6271
TK 6272
TK 6273
TK 6274
TK 6277
TK 6278
Số tiền
123.764.934
134.987.345
78.235.764
157.987.245
86.987.234
24.675.899
606.638.421
Nguồn: công ty TNHH Xây lắp Hà Nội
Bảng 3.9: Báo cáo tổng hợp chi phí sản xuất chung
(5) Báo cáo tính giá thành thực tế:
Khi CT/HMCT hồn thành, dựa vào số liệu chi phí SX được tập hợp trong kỳ
87
theo các khoản mục chi phí SX vào các TK 621, TK 622, TK 623, TK 627 kế toán
sẽ lập bảng tính giá thành thực tế CT/HMCT như minh họa ở bảng sau:
BẢNG TÍNH GIÁ THÀNH THỰC TẾ
Cơng trình : Sửa chữa nhà làm việc viện Khoa học
Hạng mục cơng trình : Nhà làm việc 2 tầng
TT
1
2
3
4
Khoản mục chi phí
Số dư đầu kỳ
Số phát sinh
trong kỳ
Nguyên vật liệu trực tiếp 12.987.345.567 35.116.015.633
Nhân công trực tiếp
1.789.976.234 7.830.696.006
Máy thi công
4.143.665.334 2.091.211.122
Chi phí chung
234.874.567
371.763.854
Cộng
Số dư cuối
kỳ
-
Tổng giá thành
48.103.361.200
9.620.672.240
6.234.876.456
606.638.421
64.565.548.317
Nguồn: cơng ty TNHH Xây lắp Hà Nội
Bảng 3.10: Bảng tính giá thành thực tế
Các báo cáo chi phí SX nói trên cũng chủ yếu đựợc lập dựa trên số liệu của
các ban, phòng chức năng, kỹ thuật, đội thi công liên quan chứ không phải dựa trên
số liệu chi phí đựợc hạch tốn trên các TK, sổ kế tốn của phòng kế tốn.
Ngồi ra, chi phí SX còn đựợc các DNXL kiểm sốt thơng qua chỉ tiêu giá
thành thực tế của CT/HMCT theo các khoản mục chi phí ngun vật liệu trực tiếp,
nhân cơng trực tiếp, chi phí sử dụng máy thi cơng và chi phí SX chung đựợc cung
cấp từ các sổ kế tốn chi phí, so sánh với dự tốn CT/HMCT thơng qua lập báo cáo
chênh lệch chi phí SX như minh họa bảng sau. Tuy nhiên, việc so sánh mới dừng lại
ở việc tính tốn mức độ chênh lệch chứ chựa có DN nào tiến hành phân tích các
nhân tố tác động và mức độ ảnh hựởng của các nhân tố tới chênh lệch chi phí.
BÁO CÁO CHÊNH LỆCH CHI PHÍ SẢN XUẤT
Cơng trình : Sửa chữa nhà làm việc viện Khoa học
Hạng mục cơng trình : Nhà làm việc 2 tầng
TT
1
Chi phí trực tiêp
Khoản
mục
Dự tốn
Vật liệu
Nhân cơng
Chi phí máy Chi phí chung
Cộng
13,580,099,696 4,735,481,277 3,821,738,357 1,422,937,981 23,560,257,311
88
2
Thực tế
12,996,283,208 4,735,481,277 3,821,738,357 1,422,937,981 22,976,440,823
3
Chênh lệch
(583,816,488)
0
0
0
(583,816,488)
4
Tỷ lệ
-4.49%
0.00%
0.00%
0.00%
-2.54%
Nguồn: công ty TNHH Xây lắp Hà Nội
Bảng 3.11: Báo cáo chênh lệch chi phí sản xuất
Như vậy, các báo cáo chi phí SX tại các DNXL đã cơ bản cung cấp thơng tin
chi phí và giá thành SX theo từng CT/HMCT và theo các đội thi công đáp ứng yêu
cầu của việc lập báo cáo tài chính. Tuy nhiên, các báo cáo chi phí SX đựợc lập chỉ
cung cấp đựợc số liệu tổng hợp mà chưa có đựợc số liệu chi tiết về số lựợng, về giá
trị chi phí từng danh điểm vật tự, bậc nhân cơng, chi phí sử dụng từng loại máy thi
cơng,... từ các sổ kế toán để so sánh với dự toán, phân tích biến động chi phí, xác
định nguyên nhân chênh lệch của từng chỉ tiêu để có giải pháp phù hợp.
Mặt khác, hiện nay các DNXL đều chựa tổ chức kế toán trách nhiệm nhằm
đánh giá hiệu quả của từng trung tâm chi phí trong DN. Do đó, các Nhà quản trị ở
cấp cao hơn khơng có thơng tin các chỉ tiêu về chênh lệch chi phí thực hiện với dự
tốn ở từng trung tâm chi phí để đánh giá thành quả của các bộ phận trong DNXL
cũng như việc quy trách nhiệm cho nhà quản trị bộ phận phải chịu trách nhiệm về
kết quả hoạt động của bộ phận mình.