Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.72 MB, 169 trang )
31
Bảng 3.1: Đa dạng thành phần loài ve giáp (Acari: Oribatida) và đặc điểm phân bố của chúng ở vùng đồng bằng
sông Hồng, Bắc Việt Nam
Địa điểm
thu mẫu
Thời điểm thu
mẫu
HN
7/2014 - 12/2015
x
HN, BG
7/2014 - 1/2016
x
H.Nội
7/2014 - 12/2015
x
x
HN, HY
7/2014 - 1/2016
x
x
HN
7/2014 - 1/2016
x
x
HN
7/2014 - 1/2016
x
x
H.Nội, HN
7/2014 - 1/2016
x
x
H.Nội
7/2014 - 12/2015
x
x
H.Nội, BG
7/2014 - 1/2016
x
x
BN, NĐ
2009 - 2010, 2014
Loại đất
Thành phần loài
(i)
ACARONYCHOIDEA GRANDJEAN,
1932
1. Acaronychidae Grandjean, 1932
1. Loftacarus Lee, 1981
1. Loftacarus siefi Lee, 1981 (*)
2. Stomacarus Grandjean, 1952
2. Stomacarus ciliosus Luxton, 1982 (*)
2. Acaridae Leach, 1816
3. Mycetoglyphus Oudemans, 1932
3. Mycetoglyphus fungivorus Oudemans,
1952 (**)
4. Acotyledon Oudemans, 1903
4. Acotyledon batsyler Zachvatkin,
1941(**)
5. Acotyledon sp.
5. Caloglyphus Berlese, 1923
6. Caloglyphus rodionovi Zachvatkin,
1973 (**)
7. Caloglyphus sp.
6. Acarus Linne, 1758
8. Acarus sino Linne’, 1758 (**)
HYPOCHTHONIOIDEA BERLESE, 1910
3. Hypochthoniidae Berlese, 1910
7. Eohypochthonius Jacot, 1938
9. Eohypochthonius crassisetiger Aoki,
1959 (*)
8. Malacoangelia Berlese, 1913
10. Malacoangelia remigera Berlese,
(ii)
(iii)
Sinh cảnh
(iv)
x
(v)
RT
N
RT TC
CL CN
N
N
x
x
x
x
x
x
x
x
x
Tài liệu trích dẫn
Vũ Quang Mạnh, Ngô Như Hải,
32
1913
11. Malacoangeliasp.
9. Hypochthoniella Berlese, 1910
12. Hypochthoniella miutissimus
(Berlese, 1904) (*)
BRACHYCHTHONIOIDEA THOR, 1934
4. Brachychthoniidae Thor, 1934
10. Liochthonius Hammen, 1959
13. Liochthonius sp.
COSMOCHTHONIOIDEA
GRANDJEAN, 1947
5. Cosmochthoniidae Grandjean, 1947
11. Cosmochthonius Berlese, 1910
x
x
x
14. Cosmochthonius lanatus (Michael,
1885)
x
HN
- 2015
7/2014 - 1/2016
x
H.Nội
7/2014 - 12/2015
x
NĐ
7/2014 - 1/2016
x
H.Nội, HN,
HD, HP,
T.bình, VP
1983, 1984, 1986
1995 - 1996
2012 - 2013
Mahunka 1986; Vũ Quang Mạnh,
1985, 1999, 2007, 2015
x
H.Nội, HN,
HY, HD, HP,
T.bình, NĐ,
VP, BG
1983, 1984, 1986
2014 - 2016
Vũ Quang Mạnh, 1985, 2007, 2015
NĐ
7/2014 - 12/2015
BG
H.Nội, BN,
HN
H.Nội, NĐ
HN, T.bình,
NĐ
HN
7/2014 - 1/2016
2009 - 2010
7/2014 - 12/2015
7/2014 - 12/2015
H.Nội, HN
7/2014 - 12/2015
x
x
x
x
x
x
x
2010, 2011; Vũ Quang Mạnh, 2015
EPILOHMANNIOIDEA OUDEMANS,
1932
6. Epilohmanniidae Oudemans, 1923
12. Epilohmannia Berlese, 1910
15. Epilohmannia cylindrica cylindrica
(Berlese,1904)
16. Epilohmannia minuta pacifica Aoki,
1965 (*)
17. Epilohmannia ovata Aoki, 1961 (**)
x
x
x
x
x
x
x
x
x
19. Epilohmannia sp.1
x
20. Epilohmannia sp.2
x
x
x
x
18. Epilohmannia xena (Mahunka, 1983)
21. Epilohmannia sp.3
13. Epilohmannoides Jacot, 1983
22. Epilohmannoides xena (Mahunka,
1983) (*)
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
2014 - 2016
7/2014 - 12/2015
Vũ Quang Mạnh, Ngô Như Hải,
2010, 2011; Vũ Quang Mạnh, 2015
33
LOHMANNIOIDEA BERLESE, 1916
7. Lohmanniidae Berlese, 1916
14. Annectacarus Grandjean, 1950
23. Annectacarus africanus Balogh, 1961
(**)
15. Haplacarus Wallwork, 1962
24. Haplacarus javensis Hammer, 1979
(**)
25. Haplacarus pandanus Sengbusch,
1982 (**)
x
x
x
26. Haplacarus pairathi Aoki, 1965
27. Haplacarus porosus Hag et Clement,
1995 (**)
28. Haplacarus sp.
16. Javacarus Balogh, 1961
29. Javacarus kuehnelti Balogh, 1961
x
NĐ
7/2014 - 12/2015
x
HN
7/2014 - 12/2015
BG
7/2014 - 1/2016
BN
2009 - 2010
HN, NĐ
7/2014 - 12/2015
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
Vũ Quang Mạnh, Ngô Như Hải,
2010, 2011, Vũ Quang Mạnh, 2015
x
x
x
x
HY, NĐ, BG
2014 - 2016
1983, 1984
2012 - 2013
2014 - 2016
Vũ Quang Mạnh, 1985, 2007, 2015;
Vũ Quang Mạnh và cộng sư, 2013
Vũ Quang Mạnh, 1985, 2007, 2015
Vũ Quang Mạnh và cộng sự, 2013
x
x
x
x
H.Nội, HN,
HY, HD, HP,
NĐ, NB, VP,
BG
x
x
x
x
H.Nội, HN,
HD, NĐ,
NB
1983
2012 - 2013
2014 - 2016
BG
7/2014 - 1/2016
17. Lohmannia Michael, 1898
30. Lohmannia javana Balogh, 1961
18. Meristacarus Grandjean, 1934
31. Meristacarussp.
19. Papillacarus Kunst, 1959
x
x
32. Papillacarus aciculatus (Berlese,
1905)
x
33. Papillacarus hirsutus Aoki, 1961
x
34. Papillacarus pavlovskii (Bulanova Zachvatkina, 1960) (**)
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
H.Nội, HD,
HP
x
x
HN, BG
H.Nội, BN,
HN, NB, VP,
1978 - 1980
2012 - 2013
2016 - 2017
1983, 1995 - 1996
2014 - 2016
2014 - 2016
Vũ Quang Mạnh, 1980, 1985, 2007,
2015, Vu Quang Mạnh và cộng sự,
2013
Vũ Quang Mạnh, 1999, 2007, 2015
34
BG
35. Papillacarus undrirostarus Aoki,
1964
36. Papillacarus gueyeae (Perez - Inigo,
1989) (*)
MESOPLOPHORIDEA EWING, 1917
8. Mesoplophoridae Ewing, 1917
20. Mesoplophora Berlese, 1904
37. Mesoplophora hauseri Mahunka,
1982 (**)
38. Mesoplophora michaeliana Berlese,
1904 (**)
EUPHTHIRACAROIDEA JACOT, 1930
9. Oribotritiidae Grandjean, 1954
21. Indotritia Jacot, 1929
39. Indotritia javensis (Sellnick, 1923)
x
x
x
x
x
HN
1986
1995 - 1996
HN, VP
7/2014 - 12/2015
HN
7/2014 - 12/2015
x
HN
7/2014 - 12/2015
x
HP, T.bình
2012 - 2013
2014 - 2016
Vũ Quang Mạnh, 2015
Vu Quang Mạnh và cộng sự, 2013
x
H.Nội, HY,
NB, VP
1983, 1986
1995 - 1996
2014 - 2016
Vũ Quang Mạnh, 1985, 1999, 2007,
2015
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
Vũ Quang Mạnh, 1999, 2007, 2015
10. Euphthiracaridae Jacot, 1930
22. Acrotritia Jacot, 1923
40. Acrotritia ardua (Koch, 1841)
41. Acrotritia duplicata (Grandjean,
1953)
42. Acrotritia hyeroglyphica (Berlese,
1916)
x
43. Acrotritia sinensis Jacot, 1923
44. Acrotriti reticulata (Mahunka, 1988)
(**)
PHTHIRACAROIDEA PERTY, 1841
11. Phthiracaridae Perty, 1841
23. Hoplophorella Berlese, 1923
45. Hoplophorella collaris (Balogh,
1958) (**)
46. Hoplophorella cuneiseta Mahunka,
H.Nội, VP
x
x
BN
2009 - 2010
Vũ Quang Mạnh, Ngô Như Hải,
2010, 2011; Vũ Quang Mạnh, 2015
H.Nội, HN,
HP, VP
1984
2012 - 2015
Vũ Quang Mạnh, 1985, 2007, 2015
x
x
x
x
H.Nội
7/2014 - 12/2015
x
HN
7/2014 - 12/2015
H.Nội, HN,
1986
x
x
x
x
x
Vũ Quang Mạnh, 2015
x
x
Mahunka, 1988; Vũ Quang Mạnh,
35
1988
47. Hoplophorella floridae Jacot, 1933
x
48. Hoplophorella schauenbergi
(Mahunka, 1978) (**)
x
49. Hoplophorella sp.1
x
50. Hoplophorella sp.2
CROTONIOIDEA THORELL, 1876
12. Trhypochthoniidae Willmann, 1931
24. Allonothrus Hammen, 1953
51. Allonothrus russeolus Wallwork, 1960
(*)
25. Archegozetes Grandjean, 1931
52. Archegozetes longisetosus Aoki, 1965
56. Trimalaconothrus sp.
x
BN
2009 - 2010
x
BG
7/2014 - 1/2016
H.Nội, HN,
HD
HN
7/2014 - 12/2015
x
H.Nội, HN
7/2014 - 12/2015
x
H.Nội, HP,
NB, BG
1963, 1983
2012 - 2013
2014 - 2016
H.Nội
7/2014 - 12/1015
H.Nội, HN
2014 - 2016
BN
2009 - 2010
H.Nội, HN,
HD, NĐ
2014 - 2017
x
x
x
26. Trhypochthoniellus Willman, 1928
53. Trhypochthoniellus setosus Willman,
Kuriki et Aoki, 1989 (**)
13. Malaconothridae Berlese, 1916
27. Malaconothrus Berlese, 1904
54. Malaconothrus sp.
28. Trimalaconothrus Berlese, 1916
55. Trimalaconothrus angustirostrum
Hammer, 1966
2014 - 2015
x
x
x
VP
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
57. Nothrus baviensis Krivolutsky, 1998
x
x
x
58. Nothrus gracilis (Hammer, 1961)
x
x
x
x
2007
Vũ Quang Mạnh, Ngô Như Hải,
2010, 2011, Vũ Quang Mạnh, 2015
2014 - 2017
Balogh et Mahunka, 1967; Vũ
Quang Mạnh, 2007, 2015; Vu và
cộng sự, 2013
Vũ Quang Mạnh, Ngô Như Hải,
2010, 2011, Vũ Quang Mạnh, 2015
14. Nothridae Berlese, 1896
29. Nothrus Koch, 1836
59. Nothrus montanus Krivolutsky, 1998
(*)
x
H.Nội, HN
x
x
x
x
BN, T.bình
HY, HP
1996
2014 - 2016
2009 - 2010
2015 - 2017
2013 - 2014
Krivolutsky 1997, Vũ Quang Mạnh,
2007, 2015
Vũ Quang Mạnh, Ngô Như Hải,
2010, 2011, Vũ Quang Mạnh, 2015
36
60. Nothrus silvestris Nicolet, 1855 (**)
x
61. Nothrus sp.
x
15. Crotoniidae Thorell, 1876
30. Crotonia Thorell, 1876
62. Crotonia sp.
31. Holonothrus Wallwork, 1963
63. Holonothrus sp.
NANHERMANNIOIDEA SELLNICK, 1928
16. Nanhermanniidae Sellnick, 1928
32. Cyrthermannia Balogh, 1958
64. Cyrthermannia sp.
33. Nanhermannia Berlese, 1913
65. Nanhermania sp.
HERMANNIOIDEA SELLNICK, 1928
17. Hermanniidae Sellnick, 1928
34.HermanniaBerlese, 1916
HN
H.Nội, HN,
HD
7/2014 - 12/2015
HN
2014 - 2015
HN, T.bình
2014 - 2016
HN, NĐ
7/2014 - 12/2015
x
H.Nội
7/2014 - 12/2015
x
BN, HY, HP
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
67. Hermanniasimilis Balogh et Mahunka,
1967
68. Hermannia sp.
NEOLIODOIDEA SELLNICK, 1928
18. Neoliodidae Sellnick, 1928
35. Neoliodes Berlese, 1888
PLATEREMAEOIDEA TRÄGÅRDH, 1926
19. Plateremaeidae Tragardh, 1926
36. Plateremaeus Berlese, 1908
70. Plateremaeus sp.
PHEROLIODIDAE PASCHOAL, 1987
20. Pheroliodidae Paschoal, 1987
x
x
66. Hermannia gladiata Aoki, 1965
69. Neoliodes theleproctus (Hermann,
1804)
x
HN, T.bình,
NB, HP
HN
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
2014 - 2017
2009 - 2010
2012 - 2013
2015
2012 - 2013
2014 - 2016
7/2014 - 12/2015
H.Nội, HP,
NB, VP
1983, 1986, 1995
- 1996
2014 - 2016
H.Nội, BG
2014 - 2016
Vũ Quang Mạnh, Ngô Như Hải,
2010, 2011, Vũ Quang Mạnh, 2015;
Vũ Quang Mạnh và cộng sự, 2013
Vũ Quang Mạnh và cộng sự 2013;
Vũ Quang Mạnh, 2015
Vũ Quang Mạnh, 1985, 1999, 2007
37
37. Pheroliodes Grandjean, 1931
71. Pheroliodes intermedius (Hammer, 1961)
(**)
DAMAEOIDEA BERLESE, 1896
21. Damaeidae Berlese, 1896
38. Metabelba Grandjean, 1936
72. Metabelba orientalis Balogh et
Mahunka, 1967
ZETORCHESTOIDEA MICHAEL, 1898
22. Zetorchestidae Michael, 1898
39. Zetorchestes Berlese, 1888
73. Zetorchestes saltator Oudemans, 1915
x
x
NIPHOCEPHEOIDEA TRAVÉ, 1959
23. Compactozetidae Luxton, 1988
40. Sphodrocepheus Woolley et Higgins, 1963
74. Sphodrocepheus tuberculatus
Mahunka, 1988
GUSTAVIOIDEA OUDEMANS, 1900
24. Astegistidae Balogh, 1961
41. Furcoppia Balogh et Mahunka, 1969
75. Furcoppia parva Balogh et Mahunka,
1967
76. Furcoppia imitans (Balogh et
Mahunka, 1966) (**)
77. Furcoppia sp.
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
NĐ
7/2014 - 12/2015
NB
1963
Balogh et Mahunka, 1967; Vũ
Quang Mạnh, 2007, 2015
HP, VP
1995 - 1996
2012 - 2013
Vũ Quang Mạnh, 1999, 2007, 2015
VP
1/1986
Mahunka, 1988; Vũ Quang Mạnh,
2007, 2015
H.Nội, HY,
NB
1963
2014 - 2016
Balogh et Mahunka, 1967
Vũ Quang Mạnh, 2007
HN
7/2014 - 12/2015
H.Nội, HN,
HD, NĐ
2014 - 2017
H.Nội, BN,
NB, VP
12/1965; 1983,
1995 - 1996
2014 - 2017
25. Ceratoppiidae Kunst, 1971
42. Austroceratoppia Hammer, 1971
78. Austroceratoppia crassiseta (Balogh
et Mahunka, 1967)
AMEROIDEA BULANOVAZACHVATKINA, 1957
26. Eremulidae Grandjean, 1965
43. Eremulus Berlese, 1908
x
x
x
Balogh et Mahunka, 1967; Vũ
Quang Mạnh, 1999, 2007
38
79. Eremulus avenifer Berlese, 1913
80. Eremulus sp.
44. Mahunkana Koỗak et Kemal, 2008
81. Mahunkana bifurcata (Mahunka,
1987)
27. Damaeolidae Grandjean, 1965
45. Fosseremus Grandjean, 1954
82. Fosseremus laciniatus (Berlese, 1905)
(*)
28. Eremobelbidae Balogh, 1961
46. Eremobelba Berlese, 1908
83. Eremobelba bellicosa Balogh et
Mahunka, 1967
84. Eremobelba capitata Berlese, 1913
85. Eremobelba sp.
29. Basilobelbidae Balogh, 1961
47. Basilobelba Balogh, 1958
86. Basilobelba africana Wallwork, 1961
(**)
48. Xiphobelba Csiszár, 1961
87. Xiphobelba ismalia Haq, 1980 (**)
30. Eremellidae Balogh, 1961
49. Eremella Berlese, 1913
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
88. Eremella vestita Berlese, 1913
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
H.Nội, BG
1983
2012 - 2013
2014 - 1016
2014 - 2016
VP
1/1986
NĐ
7/2014 - 12/2015
HP
1983
2012 - 2013
Vũ Quang Mạnh, 1985, 2007, 2015
1984
2014 - 2016
Vũ Quang Mạnh, 1985, 2007, 2015
H.Nội, HN,
NĐ, NB, BG
H.Nội, HN,
T.bình, NĐ,
BG
H.Nội
Vũ Quang Mạnh, 1985, 2007, 2015;
Vũ Quang Mạnh và cộng sự 2013
Mahunka, 1987; Vũ Quang Mạnh,
2007, 2015
2014 - 2016
H.Nội, HN
2014 - 2016
HN
7/2014 - 12/2015
HP, NB, VP
1995 - 1996
2014 - 2016
Vũ Quang Mạnh, 1999, 2007, 2015
2012 - 2013
2015 - 2017
Vũ Quang Mạnh, 2015; Vũ Quang
Mạnh và cộng sự 2013
1995 - 1996
Vũ Quang Mạnh, 1999, 2007, 2015
OPPIOIDEA SELLNICK, 1937
31. Oppiidae Sellnick, 1937
50. Lasiobelba Aoki, 1959
89. Lasiobelba kuehnelti (Csiszar, 1961)
90. Lasiobelba remota Aoki, 1959
x
x
x
x
x
x
x
x
x
H.Nội, BN,
HD, T.bình,
VP, HP
VP
39
51. Neoamerioppia Subías, 1989
91. Neoamerioppia vietnamica
(Mahunka, 1988)
52. Taiwanoppia Tseng, 1982
92. Taiwanoppia hungarorum (Mahunka,
1988)
53. Cryptoppia Csiszár, 1961
x
x
x
x
93. Cryptoppia elongata Csiszar, 1961
x
x
54. Graptoppia Balogh, 1983
94. Graptoppia italica (Bernini, 1973)
(**)
55. Helioppia Balogh, 1983
x
x
95. Helioppia sol (Balogh, 1959)
x
x
x
x
x
x
x
VP
1995 - 1996
Vũ Quang Mạnh1999, 2007
NB, VP
1/1986; 2014
Mahunka, 1988; Vũ Quang Mạnh,
2007, 2015
H.Nội, HN,
HD, NB
1983, 1984
2014- 2016
Vũ Quang Mạnh, 1985, 2007, 2015
x
H.Nội, HN
7/2014 - 12/2015
x
BN
2009 - 2010
Vũ Quang Mạnh, Ngô Như Hải,
2010, 2011, Vũ Quang Mạnh, 2015
x
H.Nội, HN,
HY, HD,
NĐ, NB, VP,
BG
1/1986
2014 - 2017
Mahunka, 1988; Vũ Quang Mạnh,
1999, 2007, 2015
H.Nội, HN,
T.bình
2014 - 2016
x
NĐ
7/2014 - 12/2015
x
HN, NĐ
7/2014 - 12/2015
x
H.Nội, HN,
HP
1983, 1984
2012 - 2013
x
HN
7/2014 - 12/2015
H.Nội, NĐ
2014 - 2016
x
x
56. Multioppia Hammer, 1961
96. Multioppia tamdao Mahunka, 1988
x
97. Multioppia sp.1
98. Multioppia sp.2
57. Ramusella (Ramusella) Hammer,
1962
99. Ramusella assimilis Hammer, 1980
(**)
100. Ramusella clavipectinata (Michael,
1885)
101. Ramusella insculpta (Paoli, 1908)
(*)
58. Ramusella Subías, 1980
102. Ramusella sengbuschi (Hammer,
1968) (**)
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
Vũ Quang Mạnh, 1985, 2007, 2015;
Vũ Quang Mạnh và cộng sự 2013
40
59. Pulchroppia Hammer, 1979
103. Pulchroppia granulata Mahunka,
1988
104. Pulchroppia sp.
60. Arcoppia Hammer, 1977
105. Arcoppia aequivoca Subias, 1989
(*)
106. Arcoppia arcualis arcualis (Berlese,
1913)
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
H.Nội, BG
x
x
HN, BG
2014 - 2016
HN, HY,
HD, NĐ,
VP, BG
1984
2014 - 2016
BG
7/2014 - 1/2016
HN, HD, VP
1984, 2015
H.Nội, HN
2014 - 2015
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
H.Nội, HD,
T.bình, BG
H.Nội, HN,
NĐ
NĐ
x
x
x
x
115. Belloppia shealsi Hammer, 1968
x
VP, BG
x
x
x
1/1986;
2014 - 2016
2014 - 2016
x
x
x
110. Arcoppia sp.1
112. Arcoppia sp.3
61. Brachioppiella Hammer, 1962
113. Brachioppiella biseriata (Balogh et
Mahunka, 1975)
62. Kokoppia Balogh, 1983
114. Kokoppia dendricola (Jeleva et Vũ,
1987)
63. Belloppia Hammer, 1968
x
x
107. Arcoppia arcualis novaeguineae J. et
P. Balogh, 1986 (**)
108. Arcoppia hammerea Rodriguez et
Subias, 1984
109. Arcoppia waterhousei (J.Balogh et
P.Balogh, 1983 (*)
111. Arcoppia sp.2
x
x
x
x
Vũ Quang Mạnh, 1985, 2007, 2015
Vũ Quang Mạnh, 1985, 2015
2014 - 2016
2014 - 2016
2014 - 2016
BN
2009 - 2010
Vũ Quang Mạnh, Ngô Như Hải,
2010, 2011, Vũ Quang Mạnh 2015
H.Nội, NB
1983
Vũ Quang Mạnh, 1980, 1985, 2007,
2015
BN
2009 - 2010
Vũ Quang Mạnh, Ngô Như Hải,
2010, 2011, Vũ Quang Mạnh, 2015
x
H.Nội, HD,
NĐ, VP
1987 - 1980, 1983
Vũ Quang Mạnh, 1980, 1985, 2007
x
BG
7/2014 - 12/2015
x
x
Mahunka, 1988; Vũ Quang Mạnh,
1999, 2007, 2015
x
x
64. Oppiella Jacot, 1937
116. Oppiella nova (Oudemans, 1902)
65. Acroppia Balogh, 1983
117. Acroppia curvispina (Mahunka,
1983) (**)
x
x
x
x
x
x
41
66. Congoppia Balogh, 1983
118. Congoppia deboissezoni Balogh et
Mahunka, 1966
67. Karenella Hammer, 1962
x
119. Karenella acuta (Csiszar, 1961)
68. Striatoppia Balogh, 1958
120. Striatoppia hammeni Mahunka,
1977 (**)
121. Striatoppia papillata Balogh et
Mahunka, 1966
122. Striatoppia madagascarensis
Balogh, 1961
123. Striatoppia opuntiseta Balogh et
Mahunka, 1968
124. Striatoppia sp.
TRIZETOIDEA EWING, 1917
32. Suctobelbidae Jacot, 1938
69. Suctobelbella (Suctobelbella) Jacot,
1937
125. Suctobelbella multituberculata
(Balogh et Mahunka, 1967)
126. Suctobelbella ornata (Krivolutsky,
1966) (**)
70. Suctobelbella (Ussuribata)Jacot, 1937
127. Suctobelbella subtrigona
(Oudemans, 1900)
71. Suctobelbila Jacot, 1937
128. Suctobelbila quinquenodosa Balogh,
1968 (**)
129. Suctobelbila squamosa (Hammer,
1961) (**)
130. Suctobelbila transrugosa Mahunka,
1986
x
x
x
x
x
x
x
x
BN, NĐ
2009 - 2010
2014 - 2015
Vũ Quang Mạnh, Ngô Như Hải,
2010, 2011, Vũ Quang Mạnh, 2015
x
x
H.Nội, HN,
HD, HP, NB,
BG
1983, 1984
2012 - 2013
2015 - 2016
Vũ Quang Mạnh, 1985, 2007, 2015;
Vũ Quang Mạnh và cộng sự 2013
x
NĐ
/2014 - 12/2015
x
x
H.Nội, HN,
T.bình, NĐ,
NB
1978 - 1980
2014 - 2015
x
x
BN, HN
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
H.Nội
2014 - 2015
HN
2014 - 2015
BN
2009 - 2010
x
H.Nội
7/2014 - 12/2015
x
NĐ
7/2014 - 12/2015
BN
2009 - 2010
x
x
x
x
x
x
x
H.Nội, HN,
HY, NĐ, BG
H.Nội, NĐ
2009 - 2010
2014 - 2015
1978 - 1980
2014 - 2016
2014 - 2015
x
Vũ Quang Mạnh, 1980, 2007, 2015
Vũ Quang Mạnh, Ngô Như Hải,
2010, 2011, Vũ Quang Mạnh, 2015
Vũ Quang Mạnh, 1980, 2007, 2015
Vũ Quang Mạnh, 2015
Vũ Quang Mạnh, Ngô Như Hải,
2010, 2011, Vũ Quang Mạnh, 2015
Vũ Quang Mạnh, Ngô Như Hải,
2010, 2011, Vũ Quang Mạnh, 2015