Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (14.26 MB, 85 trang )
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP CUỐI KHOÁ
Hạng mục khai thác
01/ Quầy ăn chung 300 - 500 chổ
02/ 02 phòng Vip
03/ Quầy cung cấp sản phẩm nguyên
liệu
(hoa quả, rau sạch)
Tổng chi phí đầu tư ban đầu
Diện
01/ Chi phí trang trí nội thất
+ Bàn ghế 360 chổ
+ Trần trang trí bằng dãi lụa
+ Vách kính chắn gió, vách ngăn.
+ Trồng cây và bố trí tiểu cảnh.
tích
(m²)
466
Diện
02/ Chi phí thiết kế
tích
(m²)
466
Số
lượn
g
Đơn giá
(tạm tính)
4.500
Đơn giá
(tạm tính)
200
Đơn giá
(tạm tính)
03/ Chi phí đầu tư trang máy móc
thiết bị
- Khu nấu
+ Bàn inox có giá phẳng dưới bàn
+ Bếp hầm đơn
+ Bếp xào 03 bếp
+ Tủ nấu cơm
Trang 67
Thành tiền
2.097.000
Thành tiền
93.200
thành tiền
341.450
3
2
1
1
3.300
3.500
9.800
25.000
89.800
9.900
7.000
9.800
25.000
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP CUỐI KHOÁ
+ Bếp nấu 04 bếp
+ Hệ thống hút khói
- Khu chia
+ Xe đẩy 03 tầng bằng inox
+ Thiết bị giữ nóng cơm, canh
+ Bàn inox có giá phẳng dưới bàn
+ Thiết bị giữ nóng thức ăn 04 khay
- Khu rửa
+ Bàn inox có lổ xả rác
+ Bàn inox có giá phẳng dưới bàn
+ Chậu rửa đôi
+ Giá treo sát tường
+ Chậu rửa ba
+ Giá thanh 04 tầng di động
+ Xe vận chuyển
- Khu sơ chế
+ Bàn inox có giá phẳng dưới bàn
+ Giá treo sát tường
+ Chậu rửa đôi
+ Bàn chặt inox có đệm lớp gỗ ép dưới
bàn
+ Bàn inox có giá phẳng dưới bàn
- Khu kho
+ Tủ mát cánh kính
+ Tủ đông nắp mở trên
+ Giá phẳng 04 tầng bằng inox
- Bát đĩa các loại
Tổng chi phí đầu tư ban đầu
1
1
9.600
28.500
2
2
2
1
2.800
15.000
3.300
14.500
1
1
1
2
1
2
2
2.800
3.300
4.500
650
6.500
4.000
2.500
1
1
1
3.500
650
4.500
9.600
28.500
56.700
5.600
30.000
6.600
14.500
31.400
2.800
3.300
4.500
1.300
6.500
8.000
5.000
16.150
3.500
650
4.500
1
4.200
4.200
1
3.300
2
2
2
7.200
12.000
4.500
3.300
47.400
14.400
24.000
9.000
100.000
2.531.650
BẢNG CHI PHÍ ĐẦU TƯ BAN ĐẦU
Trang 68
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP CUỐI KHỐ
(đvt: đồng)
STT
KHOẢN MỤC
1
2
3
4
Tiền cọc đất
Bảng hiệu
Website
Dự phòng
Chi phí thành lập
5
6
DN
Chi phí tuyển dụng
Chi phí marketing
7
ban đầu
Tổng
Khấu hao
SỐ
LƯỢNG
1
1
1
1
ĐƠN GIÁ
THÀNH TIỀN
100.000.000
4.000.000
5.000.000
150.000.000
100.000.000
4.000.000
5.000.000
150.000.000
1
1
5.000.000
10.000.000
5.000.000
10.000.000
1
20.000.000
20.000.000
294.000.000
Tài sản cố định là tài sản có giá trị lớn hơn 30.000.000 VNĐ và thời gian sử
dụng lớn hơn một năm.
Tài sản cố định bao gồm: nhà, máy móc thiết bị, các loại hệ thống …
Trang 69
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP CUỐI KHỐ
BẢNG TRÍCH KHẤU HAO TÀI SẢN CỐ ĐỊNH
Các tài sản tính khấu hao
Giá tiền
Chi phí xây dựng cơ sở
2.190.200.000
Tổng
2.190.200.000
Dự kiến trích khấu hao 5 năm, bình qn mỗi năm là: 219.020.000 đồng/năm
Phân bổ công cụ dụng cụ
Công cụ dụng cụ phân bổ là những tài sản cố định có giá trị bé hơn 30.000 đồng/
cái và có thời hạn sử dụng trên một năm.
BẢNG TẬP HỢP VÀ PHÂN BỔ CHI PHÍ CƠNG CỤ, DỤNG CỤ
Cơng cụ , dụng cụ
+ Bếp xào 03 bếp
+ Tủ nấu cơm
+ Bếp nấu 04 bếp
+ Hệ thống hút khói
+ Thiết bị giữ nóng cơm, canh
+ Thiết bị giữ nóng thức ăn 04 khay
+ Tủ mát cánh kính
+ Tủ đơng nắp mở trên
Tổng
Giá
9.800.000
25.000.000
9.600.000
28.500.000
15.000.000
14.500.000
7.200.000
12.000.000
121.600.000
Dự kiến cơng cụ, dụng cụ phân bổ 5 năm, bình quân mỗi năm là: 12.160.000 đồng/
năm
CHI PHÍ HOẠT ĐỘNG CỦA DỰ ÁN
Chi phí lương nhân viên:
Trang 70
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP CUỐI KHỐ
Số lượng cơng nhân viên tham gia vào q trình vận hành và hoạt động của nhà
hàng dự kiến là 35 người. Cụ thể số lượng công nhân viên của nhà hàng dự kiến
như sau:
Bảng 3: Chi phí lương nhân viên
STT
Số
Đvt: 1.000 VNĐ
Tiền
lượng Vị Trí
lương/tháng/người Thành tiền
1
1
quản lý NH
14.000.000
14.000.000
2
1
Bếp trưởng
14.000.000
14.000.000
3
2
Giám sát NH
6.000.000
12.000.000
4
4
Tổ trưởng
5.000.000
20.000.000
5
10
NV phục vụ
4.000.000
40.000.000
6
2
NV pha chế
4.000.000
8.000.000
7
3
NV bếp chính
5.000.000
15.000.000
8
2
NV Phụ bếp
4.000.000
8.000.000
9
2
NV đón tiếp
4.000.000
8.000.000
10
2
NV thu ngân
4.000.000
8.000.000
11
2
NV tạp vụ
5.000.000
10.000.000
12
2
NV bảo vệ
3.500.000
7.000.000
Tổng chi phí lương/tháng
164.000.000
Tổng chi phí lương/năm
1.968.000.000
Như vậy, tổng mức lương/tháng của cán bộ công nhân làm việc tại nhà máy vào
khoảng 164.000.000 VNĐ/tháng. Mức lương trung bình trong năm là
1.968.000.000 VNĐ/năm.
CHI PHÍ HOẠT ĐỘNG
STT
KHOẢN MỤC
NĂM 1
1
Tiền th đất
960.000.000
2
Chi Phí điện
600.000.000
3
Chi phí nước
360.000.000
Trang 71
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP CUỐI KHỐ
4
Chi phí marketing
240.000.000
5
Chi phí nhân sự
1.968.000.000
6
chi phí nguyên vật liệu
11.000.000.000
7
Chi phí khác
100.000.000
8
TỔNG
- Chi phí thuê mặt bằng kinh doanh
15.228.000.000
Theo kham khảo giá thị trường và thực tế thì giá th của một lơ đất có diện tích
300m2, Ký kết hợp đồng th 10 năm, trả tiền đặt cọc 100.000.000đ, trả tiền
thuê mặt bằng theo hàng tháng .
Phí đặt cọc: 100.000.000 VNĐ
Chi phí thuê hàng tháng : 80.000.000 VND/tháng => 960.000.000 VND/năm
- Chi phí điện, nước 80.000.000đ/tháng, tương đương 960.000.000đ/năm, từ
năm sau chi phí điện nước sẽ tăng 5% so với năm trước đó.
- Các hoạt động marketing cửa nhà hàng như quảng cáo trên tờ rơi, quảng cáo
trên wedsite, làm bảng hiểu cửa hàng, …ước tính khoảng 20.000.000đ cho hoạt
động quảng cáo và vào khoảng 240.000.000đ/năm từ năm sau chi phí điện nước
sẽ tăng 10% so với năm trước đó.
- Chi phí ngun vật liệu
Hoạt động chính của trung tâm là nơi cung cấp đồ ăn, hải sản tươi sống…vì thế
nguyên vật liệu để chế biến thức ăn và đồ uống chiếm một tỷ trọng lớn trong tổng
doanh thu. Cụ thể, chi phí nguyên vật liệu chiếm hơn 60% tổng doanh thu.
Chi phí nguyên vật liệu khoảng 11.000.000.000 đ/năm. từ năm sau chi phí điện
nước sẽ tăng 5% so với năm trước đó.
Trang 72
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP CUỐI KHỐ
- Chi phí khác: Là khoản tiền sử dụng trong các trường hợp rủi ro, bất trắc hoặc
phát sinh bất ngờ xảy ra trong quá trình hoạt động của nhà hàng. Hoặc đó cũng
là khoảng tiền chi thưởng cho nhân viên vào các dịp nghỉ Tết, kỷ niệm ngày
khai trương,.. Chi phí này có thể tiết kiệm cho vào quỹ của nhà hàng .
Ước tính: 100.000.000 đ/năm
DỰ BÁO DOANH THU VÀ ĐIỂM HÒA VỐN
Dự báo
Trung bình mỗi thực khách vào nhà hàng chi trả 70.000VND/ phần. Giá trên
là giá cho thực khách, phù hợp với sức mua của khách hàng mục tiêu. Với giá
thành như trên, một khách hàng thân quen của nhà hàng có thể có sức mua trung
bình 5 lần/ tháng.
Dự báo doanh số
Sức chứa tối da của nhà hàng trong cùng một thời điểm là 500 thực khách/
lượt, dựa trên quá trình nghiên cứu hoạt động của một vài nhà hàng có quy mơ
tương tự thì có thể tính được mức phục vụ tối đa của quán ăn trong một ngày
khoảng 750 lượt khách/ ngày.
Dự báo công suất hoạt động trung bình trong 1 năm đầu của nhà hàng là
75%, tức là mỗi ngày nhà hàng sẽ phục vụ khoảng 550 thực khách tương đương với
550 suất ăn/ ngày.
Dự báo doanh thu
Danh thu của nhà hàng được dự báo dựa trên dự báo về giá và doanh số:
Bảng doanh thu dự kiến
Trang 73
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP CUỐI KHOÁ
(đồng)
STT Tên sản phẩm
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
26
Số
lượng
Cua ớt Ba Cô
13
Cua sốt tiêu xanh
9
Cua Hấp
7
Gỏi miếng càng cua
14
Ghẹ rang me
9
Ghẹ hấp
7
Bạch tuột nướng sa tế
18
Mực sốt thái
13
Mực hấp
9
Tôm Hùm Sasimi
2
Lẩu hải sản
4
lẩu cua
5
Chip chip hấp
7
Mỳ xào hải sản
8
Cơm chiên hải sản
5
Súp Cua
8
Gỏi hải sản
3
Gỏi sứa
2
Cơm trắng
6
Coca, pepsi, 7up, bò húc 73
Heineken
17
Larue
26
Corona
7
tiger
27
Budweiser
19
Nước ép trái cây
13
Tổng doanh thu
Trang 74
Đơn giá
999.000
950.000
950.000
499.000
650.000
650.000
185.000
170.000
140.000
1.200.000
250.000
270.000
99.000
100.000
90.000
150.000
120.000
100.000
30.000
19.000
25.000
15.000
48.000
23.000
23.000
70.000
Thành tiền
12.987.000
8.550.000
6.650.000
6.986.000
5.850.000
4.550.000
3.330.000
2.210.000
1.260.000
2.400.000
1.000.000
1.350.000
693.000
800.000
450.000
1.200.000
360.000
200.000
180.000
1.387.000
425.000
390.000
336.000
621.000
437.000
910.000
65.512.000
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP CUỐI KHOÁ
Tổng doanh thu ước tính của một ngày là 65.512.000 (đồng), như vậy doanh
thu của cả năm sẽ được 23.584.230.000 đồng/năm. Nhưng do những tháng mùa
mưa có thể lượng khách du lịch và khách hàng địa phương có nhu cầu đi ăn
uống sẽ giảm, đồng thời những ngày lễ, tết thì nhu cầu sẽ tăng lên gấp nhiều lần
so với ngày bình thường. Nên cơ sở để ước tính doanh thu trung bình của cả
năm sẽ chiếm 75% so với doanh thu thực tế của cả năm sẽ là: 17.688.240.000
đồng/năm.
Trang 75
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP CUỐI KHỐ
DỰ TỐN TỔNG CHI PHÍ HOẠT ĐỘNG
Ước tính chi phí hoạt động:
Chi phí hoạt động bao gồm:
-
Tiền thuê đất mỗi năm cố định là 960,000,000 VNĐ.
-
Trong năm đầu hoạt động từ năm thứ 2 trở đi tốc độ tăng của chi phí
điện nước, chi phí dịch vụ, chi phí nhân sự, chi phí marketing là 5% so với năm
trước, Chi phí marketing khơng vượt q 10% doanh thu.
STT
1
2
3
4
5
6
7
8
KHOẢN MỤC
NĂM 1
NĂM 2
NĂM 3
NĂM 4
Tiền thuê đất
960.000.000
960.000.000
1.056.000.000
1.161.600
Chi Phí điện
600.000.000
630.000.000
661.500.000
694.575.0
Chi phí nước
360.000.000
378.000.000
396.900.000
416.745.0
Chi phí marketing
240.000.000
264.000.000
290.400.000
319.440.0
Chi phí nhân sự
1.968.000.000
chi phí nguyên vật
2.066.400.000
2.164.800.000
2.263.200
liệu
11.000.000.000
11.550.000.000 12.100.000.000
12.650.00
Chi phí khác
100.000.000
100.000.000
100.000.0
TỔNG
15.228.000.000
15.948.400.000 16.769.600.000
Trang 76
100.000.000
17.605.56
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP CUỐI KHỐ
DỰ TOÁN KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG KINH DOANH
(Đvt: đồng)
Năm năm 0
Năm 1
Năm 2
Năm 3
Năm 4
Vốn đầu tư ban đầu
2.825.650.000
Tổng doanh thu
Chi phí hoạt động
Trong đó: - Chi phí
282.565.000
296.693.250
17.668.240.000 19.435.064.000
15.228.000.000 15.948.400.000
311.527.913
23.322.076.800
16.769.600.000
327.104.3
27.986.49
17.605.56
bảo hiểm
Khấu hao
Chi phí cơng cụ, dụng
472.320.000
438.040.000
495.936.000
438.040.000
519.552.000
438.040.000
543.168.0
438.040.0
cụ
Trả lãi vay + gốc
Trong đó : - chi phí lãi
12.160.000
600.000.000
12.160.000
560.000.000
12.160.000
520.000.000
12.160.00
480.000.0
vay
Lợi nhuận trước thuế
Thuế
Lợi nhuận sau thuế
200.000.000
1.107.475.000
221.495.000
885.980.000
160.000.000
2.019.770.750
403.954.150
1.615.816.600
120.000.000
5.150.748.888
1.030.149.778
4.120.599.110
80.000.00
9.043.627
1.808.725
7.234.902
Trang 77
-2.825.650.000