Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (616.26 KB, 51 trang )
c/ Gọi (d)có phương trình : y = 2x + m. Đònh m để (d) tiếp xúc với (P). Tìm tọa độ tiếp điểm.
Bài 14. Cho (P) : y = x2 − 3x − 4 và (d) : y = −2x + m. Đònh m để (P) và (d) :
a/Có 2 điểm chung phân biệt
b/Tiếp xúc
c/Không cắt nhau.
Bµi 15. Cho (P): y=f(x)= − x 2 + 2 x + 3
c)
Kh¶o s¸t vµ vÏ (p).
d)
CMR ®êng th¼ng (d): y=mx lu«n c¾t (P) t¹i hai ®iĨm ph©n biƯt M vµ N.
Vẽ đồ thị các hàm số sau :
− 2x + 1 khi x ≥ 0
a)y = 2
x + 4x + 1 khi x < 0
1
5
b)y = − x 2 + 3x −
2
2
c)y = x 2 + 2x − 3
Chưong III. PHƯƠNG TRINH VÀ HỆ PHƯƠNG TRÌNH.
A. KIẾN THỨC CẦN NHỚ.
1. Phương trình.
*. Hai phương trình gọi là tương đương nếu chúng có cùng tập nghiệm.
*Phương trình (2) là hệ quả của phương trình (1) nếu tập nghiệm của (2) chứa tập nghiệm của (1).
* Cho phương trình f(x) = 0 ⇔ f ( x) + h( x) = h( x) , y = h(x) là một hàm số.
*Bình phương hai vế của một phương trình ta được một phương trình hệ quả.
g ( x) ≥ 0
* Đối với phương trình chứa căn ta có: f ( x) = g ( x ) ⇔
2
f ( x ) = [ g ( x)]
2.Phương trình bậc nhất và phương trình bậc hai.
b
* Phương trình ax + b = 0, (a ≠ 0) có nghiệm x = − .
a
.Nếu a = 0, b = 0 phương trình có vơ số nghiệm.
.Nếu a = 0, b ≠ 0 phương trình vơ nghiệm.
* Phương trình ax2 + bx + c = 0 có ∆ = b 2 − 4ac hoăo (∆' = b' 2 −ac ) trong đó b = 2b’.
. Nếu ∆ ≥ 0 phương trình có nghiệm x =
. Nếu ∆ < 0 phương trình vơ nghiệm.
−b± ∆
− b'± ∆'
hoăo x =
2a
a
b
x1 + x 2 = − a
* Nếu x1 và x2 là nghiệm của phương trình ax2 + bx + c = 0 thì
x .x = c
1 2 a
* Nếu hai số có tổng là S và tích là P thì chúng là nghiệm của phương trình : X2 – SX + P = 0
Ta có: D =
a
a'
b
c
= ab'−a ' b , D x =
b'
c'
b
a
= cb'−c' b , D y =
b'
a'
c
= ac '− a' c
c'
ax + by = c (a 2 + b 2 ≠ 0)
a ' x + b' y = c' ( a' 2 +b' 2 ≠ 0)
19
1. D ≠ 0 : Hệ có một nghiệm duy nhất (x ; y) trong đó x =
Dx
D
y=
,
Dy
D
2. D = 0:
* D x ≠ 0 hoăo D y ≠ 0 : Hệ vơ nghiệm
* D x = D y = 0 : Hệ có vơ số nghiệm, tập nghiệm của hệ là tập nghiệm của phương trình
ax + by = c
B. BÀI TẬP
1. Giải phương trình :
(
)(
4−x
1
=
;
x − 5 1− x
2
10
50
d /1 +
=
−
;
x − 2 x + 3 (2 − x )( x + 3)
)
a / 1 − x 2 x 2 − 5 x + 6 = 0;
b/
c/
x − 2 x − 3 x 2 + 4 x + 15
+
=
;
1− x x +1
x2 −1
e/
x 3 − 3x 2 − x + 3
= 0;
x(2 − x)
f/
g/
x 2 − 2x − 3
1
=
;
2
x − 4x + 3 1 − x
h / x 2 − 6x − 7
2
1
−4
+ = 2
;
x + 2 2 x + 2x
(
)
(
2
)
= 9 x 2 − 4x + 3
2
2. Giải phương trình (trò tuyệt đối) :
a / 3 + 4x = x − 2 ;
b / 2 − 3 x 2 − 6 − x 2 = 0;
c / x 2 − 5 x + 4 = x + 4;
d / 4 − x + 3 x 2 − 6 x = 2 x − 6;
e/
x 2 − 4x
= 1;
x 2 + 3x + 2
f / x 2 − 5 x − 1 − 1 = 0;
g/
x2 −1
x−2
= x;
h/
j / x − 1 x + 2 = 4;
x+2 −x
x
= 2;
i/
2x − 5
+ 1 = 0;
x−3
k / x−5 +3 = 2
3. Giải phương trình (chứa căn thức) :
a / x 2 − 6x + 4 = 4 − x;
b / 1 + 2 x 2 − 3 x − 5 = x;
d / 3 − x 2 + x + 6 + 2(2 x − 1) = 0;
e / 21 − 4 x − x 2 = x + 3 ;
c/
f/
( x + 4)( x − 3) = x − 1;
4
2− x
− 2− x = 2
4. Giải phương trình (đặt ẩn phụ) :
a / x 4 − 3 x 2 − 4 = 0;
b / 3 x 4 + 5 x 2 − 2 = 0;
d / ( x + 5)( x − 2) + 3 x( x + 3) = 0;
f / 3 x 2 + 9 x − 8 = x 2 + 3 x − 4;
i / x + 1 = 8 − 3 x + 1;
c / x 2 − 6x + 9 = 4 x 2 − 6x + 6;
e / 2 x 2 − 8 x + 12 = x 2 − 4 x − 6;
g/
x +1
x +1
−2
= 3;
x
x
h/ x −3 =
2
x −2
;
j / 15 − x + 3 − x = 6
5. Giải và biện luận phương trình (bậc 1) theo tham số m :
a/ m(x – m) = x + m – 2;
b/ m2(x – 1) + m = x(3m – 2);
c/ (m2 + 2)x – 2m = x – 3;
d/ m(x – m + 3) = m(x – 2) + 6
6. Giải và biện luận phương trình (bậc 1 có mẫu số) theo tham số m :
a/
(2m − 1) x + 2
= m + 1;
x−2
b/
( m − 1)(m + 2) x
=m+2
2x + 1
7. Giải và biện luận phương trình (bậc 2) theo tham số m :
20
a/ (m – 1)x2 + 3x – 1 = 0;
b/ x2 – 4x + m – 3 = 0;
c/ mx2 + (4m + 3)x + 4m + 2 = 0
8. Cho phương trình ax2 + bx +c = 0 có hai nghiệm x1, x2. Đặt S = x1 + x2; P = x1.x2
2
2
3
3
a/ Hãy tính các biểu thức sau theo S, P : x1 + x 2 ; x1 + x 2 ;
1
1
+ ; x1 − x 2
x1 x 2
b/ p dụng : Không giải phương trình x2 – 2x – 15 = 0 hãy tính :
_ Tổng bình phương hai nghiệm.
_ Bình phương tổng hai nghiệm
_ Tổng lập phương hai nghiệm.
9. Đònh m để phương trình có hai nghiệm phân biệt thỏa :
a/ x2 + (m – 1)x + m + 6 = 0 thỏa : x12 + x22 = 10.
b/ (m + 1)x2 – 2(m – 1)x + m – 2 = 0 thỏa : 4(x1 + x2) = 7x1x2
10. Cho phương trình (m + 1)x2 – (m – 1)x + m = 0
a/ Đònh m để phương trình có nghiệm bằng -3, tính nghiệm còn lại
b/ Đònh m để phương trình có nghiệm gấp đôi nghiệm kia, tính các nghiệm.
11. Đònh m để phương trình vô nghiệm :
a/ mx2 - (2m + 3)x + m + 3 = 0;
b/ mx2 – 2(m + 1)x +m + 1 = 0
12. Đònh m để phương trình có nghiệm kép :
a/ (m + 2)x2 – 2(3m – 2)x + m + 2 = 0 ;
b/ x2 – (2m + 3)x + m2 = 0
13. Đònh m để phương trình có hai nghiệm phân biệt :
a/ (m – 1)x2 – 2(m + 4)x + m – 4 = 0;
b/ (m – 2) x2 – 2(m + 3)x + m – 5 = 0
14. Đònh m để phương trình có nghiệm :
a/ (m + 3)x2 – (2m + 1)x + m – 2 = 0;
b/ x2 – 2(m + 2)x + m2 + 7 = 0
15. Đònh m để phương trình có đúng một nghiệm :
a/ mx2 – 2(m + 3)x + m = 0;
b/ (m – 1)x 2 – 6(m – 1)x + 2m – 3 = 0
16.Đònh m để phương trình có hai nghiệm âm phân biệt : 3x2 + 5x + 2m + 1 = 0
17. Giải các hệ phương trình.
− 7 x + 3 y = −5
5 x − 2 y = 4
a)
18. Giải các hệ phương trình:
x + 2 y − 3z = 2
a) 2 x + 7 y + z = 5
− 3 x + 3 y − 2 z = −7
4 x − 2 y = 6
− 2 x + y = −3
− 0,5 x + 0,4 y = 0,7
0,3 x − 0,2 y = 0,4
b)
c)
− x − 3 y + 4 z = 3
b) 3 x + 4 y − 2 z = 5
2 x + y + 2 z = 4
x + y + z = 7
c) 3 x − 2 y + 2 z = 5
4 x − y + 3 z = 10
19. Tìm giá trị của m để các hệ phương trình sau vơ nghiệm,
3 x + 2 y = 9
mx − 2 y = 2
a)
2 x − my = 5
x + y = 7
b)
20. Tìm các giá trị của a và b để các hệ phương trình sau vơ nghiệm.
3 x + ay = 5
2 x + y = b
21.*Giải các hệ phương trình sau:
x 2 + 4y2 = 8
a)
x + 2y = 4
a)
ax + 2 y = a
3 x − 4 y = b + 1
b)
x 2 − xy = 24
b)
2 x − 3 y = 1
x 2 − 3 xy + y 2 + 2 x + 3y − 6 = 0
3 x − 4 y + 1 = 0
d)
e)
xy = 3( x + y ) − 9
2 x − y = 3
( x − y )2 = 49
c)
3 x + 4 y = 84
2 x + 3 y = 2
f)
xy + x + y + 6 = 0
21
y + x2 = 4x
2 x + 3 y = 5
g)
h) 2
2
2 x + y − 5 = 0
3 x − y + 2 y = 4
22.*Giải và biện luận các hệ phương trình sau:
x + y = 6
x + y = m
a) 2
b) 2
2
2
x + y = m
x − y + 2x = 2
23.*Giải các hệ phương trình sau:
x + xy + y = 11
x + y = 4
a) 2
b) 2
2
2
x + y − xy − 2( x + y ) = −31
x + xy + y = 13
2 x − y = 5
i) 2
2
x + xy + y = 7
3 x − 2 y = 1
c) 2
2
x + y = m
xy + x + y = 5
c) 2
2
x + y + x + y = 8
x y 13
x 4 + x 2 y 2 + y 4 = 481
x 3 + x 3 y 3 + y3 = 17
+ =
d) y x 6
e)
f) 2
2
x + xy + y = 37
x + y + xy = 5
x + y = 6
24.*Giải và biện luận các hệ phương trình sau:
x + y + xy = m
x + y = m +1
( x + 1)( y + 1) = m + 5
a) 2
b) 2
c)
2
2
2
xy( x + y ) = 4m
x + y = 3 − 2m
x y + xy = 2m − m − 3
25.*Giải các hệ phương trình sau:
x3 = 2 x + y
x 2 = 3x + 2 y
x 2 − 2 y2 = 2 x + y
a) 2
b) 2
c) 3
2
y = 3y + 2 x
y − 2x = 2y + x
y = 2y + x
y2 + 2
2
1
3y =
2 x = y + y
2
x
e)
f)
2
3 x = x + 2
2 y 2 = x + 1
2
x
y
26.*Giải và biện luận các hệ phương trình sau:
x 2 = 3 x + my
x (3 − 4 y 2 ) = m(3 − 4m 2 )
xy + x 2 = m( y − 1)
a) 2
b)
c)
2
2
2
y = 3y + mx
y(3 − 4 x ) = m(3 − 4m )
xy + y = m( x − 1)
27.*Giải các hệ phương trình sau:
x 2 − 3 xy + y 2 = −1
y 2 − 3 xy = 4
2 x 2 − 4 xy + y 2 = −1
a) 2
b) 2
c) 2
2
2
2
3 x − xy + 3y = 13
3 x + 2 xy + 2 y = 7
x − 4 xy + y = 1
y
x − 3y = 4 x
d)
x
y − 3x = 4
y
3 x 2 + 5 xy − 4 y 2 = 38
x 2 − 2 xy + 3y 2 = 9
d) 2
e) 2
2
2
5 x − 9 xy − 3y = 15
x − 4 xy + 5y = 5
28.*Giải và biện luận các hệ phương trình sau:
x 2 + mxy + y 2 = m
xy − y 2 = 12
a) 2
b) 2
2
x + (m − 1) xy + my = m
x − xy = m + 26
3 x 2 − 8xy + 4 y 2 = 0
f) 2
2
5 x − 7 xy − 6 y = 0
x 2 − 4 xy + y 2 = m
c) 2
y − 3 xy = 4
Chương IV. BẤT ĐẲNG THỨC VÀ BẤT PHƯƠNG TRÌNH
A. KIẾN THỨC CẦN NHỚ.
22
1. Bất đẳng thức.
a) Tính chất:
a > b và b > c ⇒ a > c
a>b ⇔ a+c >b+c
a > b và c > d ⇒ a + c > b + d
a +c> b ⇔ a >b−c
ac > bc khi c > 0
a>b ⇔
ac < bc khi c < 0
a > b ≥ 0 và c > d ≥ 0 ⇒ ac > bd
a > b ≥ 0 và n ∈ N * ⇒ a n > b n
a >b≥0⇒ a > b
a>b⇒3 a >3 b
| x |≥ 0 , | x |≥ x , | x |≥ − x
| x |≤ a ⇔ −a ≤ x ≤ a
(a > 0)
| x |≥ a ⇔ x ≤ − a hoăo x ≥ a
|a|−|b|≤|a+b|≤|a|+|b|
b) Bất đẳng thức Cơ-si.
a+b
a+b
≥ ab ;
= ab ⇔ a = b (∀a, b ≥ 0)
*
2
2
a+b+c 3
a+b+c 3
≥ abc ;
= abc ⇔ a = b = c (∀a, b, c ≥ 0)
*
3
3
BÀI TẬP.
1.V ới x, y, z tùy ý . Chứng minh rằng:
a). x4 + y4 ≥ x 3 y + y 3 x
b) x2 + 4y2 + 3z2 + 14 > 2x + 12y + 6z.
2. Chứng minh các bất đẳng thức sau :
Với ∀ a, b, c ∈ R :
a/ a2 + b2 + c2 + 3 ≥ 2(a + b + c)
b/ a2 + b2 + a2b2 + 1 ≥ 4ab
2
a2 + b2
a+b
≤
c/
2
2
e/ a2 + b2 + c2 + d2 + e2 ≥ a(b + c + d + e)
g/ (a + b + c)2 ≤ 3(a2 + b2 + c2 )
d/ a3 + b3 ≥ a2b + ab2
f/ a2 + b2 + c2 ≥ ab + bc + ca
h/ a2 + b2 + 1 ≥ ab + a + b
3. Với a, b, c > 0 :
ab bc ca
a2 b2 c2 a c b
a/
+
+
≥ a+b+c
b/ 2 + 2 + 2 ≥ + +
c
a
b
c b a
b
c
a
a
b
c
1 1 1
c/ +
+
≥ + +
d / (a + b)(b + c)(c + a) ≥ 8abc
bc ca ab a b c
e / (a + 2)(b + 2)(a + b) ≥ 16ab
a
b
1 1
4
a+b+c+d 4
+
≥ a+ b
≥ abcd
f/
g/ + ≥
h/
a b a+b
4
b
a
23
1
≥ 2a
m/. (a + b)(b + c)(c + a) ≥ 8abc
b
1 1 1
9
2
n/ a + b ≥ 2 2(a + b) ab
p/ + + ≥
a b c a+b+c
4
9
4.. Tìm giá trị nhỏ nhất của hàm số y = +
với 0 < x < 1.
x 1− x
5.. Tìm giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhầt của hàm số sau trên TXĐ của hàm số y = x − 1 + 5 − x
k/.
(
1 1 1 1
16
+ + + ≥
a b c d a+b+c+d
2
l/. a b +
)
BẤT ĐẲNG THỨC CAUCHY
1.
Bất đẳng thức CauChy:
a+b
≥ ab . Đẳng thức xảy ra khi và chỉ khi a= b
2
a+b+c 3
b) Cho a ≥ 0, b ≥ 0, c ≥ 0 ⇒
≥ abc . Đẳng thức xảy ra khi và chỉ khi a= b = c
3
a +a +...+a n n
c) Cho a1 ≥ 0, a2 ≥ 0, ... , an ≥ 0 ⇒ 1 2
≥ a1.a2 ...an . Đẳng thức xảy ra khi và chỉ khi
n
a1 = a2 = ... = an
a) Cho a ≥ 0, b ≥ 0 ⇒
2. Ví dụ:
1) Cho 2 số dương a, b . Chứng minh rằng:
a)
a b
+ ≥2
b a
b) ( a + b ) ( ab + 1) ≥ 4ab
(
)
3
2) Chứng minh: ( 1 + a ) ( 1 + b ) ( 1 + c ) ≥ 1 + 3 abc
với a, b, c khơng âm.
3) Chứng minh: 2 a + 3 3 b + 4 4 c ≥ 9 9 abc
xy yz zx
+ + ≥ x + y + z với x, y, z > 0
z
x
y
a
b
c
3
5) Chứng minh: a)
+
+
≥ với a, b, c > 0
b+c c+a a+b 2
a2
b2
c2
a+b+c
b)
+
+
≥
b+c c+a a+b
2
4) Chứng minh:
3. Bài tập:
1) Cho a, b, c > 0 . Chứnng minh:
1 1
+ ÷≥ 4
a b
a) ( a + b )
1 1 1
+ + ÷≥ 9
a b c
2
2
2
d) ( a + b + c ) a + b + c ≥ 9abc
b) ( a + b + c )
c) a 2 + b 2 + c 2 ≥ ab + bc + ca
(
)
bc ca ab
4
4
4
9
f)
+ +
≥ a+b+c
+
+
≥
a
b
c
a + 2b + c 2a + b + c a + b + 2c a + b + c
a
b
c 1 1 1
g)
+ +
≥ + +
bc ca ab a b c
2) Cho a1 , a2 ,..., an là các số thực dương thoả a1.a2 ...an = 1 . Chứng minh:
e)
( 1 + a1 ) ( 1 + a2 ) ...( 1 + an ) ≥ 2n
24
3) Cho x, y, z > 0. Chứng minh
x2 y 2 z 2 x y z
+
+
≥ + +
y 2 z 2 x2 y z x
n +1 n
> n!
2
4) Chứng minh:
; n∈N
5) Cho ba số dương x, y, z thoả x + y + z =1 . Chứng minh:
( x + y ) ( y + z ) ( z + x ) .xyz ≤
6) Cho a ≥ 1; b ≥ 1 Chứng minh rằng: a b − 1 + b a − 1 ≤ ab
8
729
a+b + b+c + c+a ≤ 6
7) Cho a > 0, b > 0, c > 0 thoả a + b + c = 1. Chứng minh:
8) Chứng minh ( x + y ) ( y + z ) ( z + x ) ≥ 8 xyz với x, y, z > 0
9) Cho các số dương x, y, z thoả xyz=1 và n là 1 số ngun dương. Chứng minh
n
n
n
1+ x 1+ y 1+ z
÷ +
÷ +
÷ ≥3
2 2 2
10) Cho x, y, z là 3 số dương. Chứng minh 3 x + 2 y + 4 z ≥ xy + 3 yz + 5 zx
11) Cho a, b, c là 3 số thực bất kỳ thoả a+b+c = 0. Chứng minh 8a + 8b + 8c ≥ 2a + 2b + 2c
2
12) Chứng minh với mọi số thực a, ta có: 3a −4 + 34 a +8 ≥ 2
13) Cho x, y , z > 0 và thỏa x + y + z = 1 . Chứng minh rằng xy + yz + zx >
18 xyz
2 + xyz
a 2 b2 c2 d 2 1
1 1
1
14) Cho a, b, c, d > 0 . Chứng minh
+ 5+ 5+ 5 ≥ 3+ 3+ 3+ 3
5
b
c
d
a
a b c
d
1
1
1
9
15) Cho x, y, z tuỳ ý khác khơng. Chứng minh 2 + 2 + 2 ≥ 2
x
y
z
x + y2 + z2
16) Chứng minh với x, y là 2 số khơng âm tuỳ ý, ta ln có: 3 x 3 + 17 y 3 ≥ 18 xy 2
4
( a + 5 ) ( b + 4 ) ( c − 3) ( d − 6 )
1 với a > −5, b > −4, c > 3, d > 6
a+b+c+d
4
1
1 3
2
2
2 1
+
+
18) Cho a, b, c > 0. Chứng minh a + b + c
÷≥ ( a + b + c )
a+b b+c c+a 2
x
y
z
19) Cho x, y, z > 0 Chứng minh 1 + ÷1 + ÷1 + ÷ ≥ 8
y
z x
17) Chứng minh
(
20) Chứng minh
x2 + 3
2
≤
)
≥ 2 ∀x ∈ R
x +2
x+8
≥ 6 ∀x >1
21) Chứng minh
x −1
22) Cho n số a1 , a2 ,..., an khơng âm thoả a1 + a2 + ... + an = 1 . Chứng minh
n −1
a1.a2 + a1.a3 + ... + an−1.an ≤
2
1
n
∀n ∈ ¢ + , n ≥ 2
23) Chứng minh n < 1 +
n
25
24) Cho x, y, z > 0 và x+ y + z = 1. Chứng minh : 1 +
25) Cho x ≥ 0, y ≥ 0, z ≥ 0 và
1 1 1
÷1 + ÷1 + ÷ ≥ 64
x
y z
1
1
1
1
+
+
≥ 1 . Chứng minh xyz ≤
1+ x 1+ y 1+ z
8
n +1
n
1
1
*
÷ ≤ 1 +
÷ ; ∀n ∈ N
n n +1
n
+
27) Chứng minh 1.3.5... ( 2 n − 1) < n ∀n ∈ ¢
26) Chứng minh: 1 +
28) Cho x 2 + y 2 = 1 Chứng minh − 2 ≤ x + y ≤
2
29) Cho 3 số thực x, y, z thỏa x ≥ 3; y ≥ 4 ; z ≥ 2 . Chứng minh
xy z − 2 + yz x − 3 + zx y − 4 2 3 + 2 2 + 6
≤
xyz
4 6
30) Cho f ( x ) = ( x + 4 ) ( 5 − x ) với −4 ≤ x ≤ 5 . Xác định x sao cho f(x) đạt GTLN
31) Tìm GTNN của các hàm số sau:
3
1
với x > 0
b) f ( x ) = x +
với x > 1
x
x −1
32) Cho 0 ≤ x ≤ 4; 0 ≤ y ≤ 3 . Tìm GTLN của A = ( 3 − y ) ( 4 − x ) ( 2 y + 3 x )
a) f ( x ) = x +
33) Tìm GTLN của biểu thức:
ab c − 2 + bc a − 3 + ca b − 4
với a ≥ 3; b ≥ 4; c ≥ 2
abc
x
y
z
+
+
34) Cho x, y, z > 0 và x + y + z = 1. Tìm GTLN của P =
(ĐHNT-1999)
x +1 y +1 z +1
F=
35) Cho 3 số dương a, b, c thỏa a.b.c=1. Tìm GTNN của biểu thức:
bc
ca
ab
+ 2
+ 2
(ĐHNN – 2000)
2
2
a b + a c b c + b a c a + c 2b
36) Chứng minh các bất đẳng thức sau với giả thiết a, b, c > 0 :
P=
1.
2.
2
a 5 b5 c 5
+ 2 + 2 ≥ a 3 + b3 + c 3
2
b
c
a
5
5
a
b
c5
+ +
≥ a 3 + b3 + c 3
bc ca ab
3.
4.
a 5 b5 c 5 a 3 b 3 c 3
+ +
≥
+ +
c
a
b3 c 3 a 3 b
4
4
4
a
b
c
+ 2 + 2 ≥ a+b+c
bc 2 ca
ab
26
5.
6.
7.
a3
b3
c3
1
+
+
≥ (a 2 + b 2 + c 2 )
a + 2b b + 2c c + 2a 3
a3
b3
c3
1
+
+
≥ (a + b + c )
2
2
2
4
(b + c)
(c + a )
( a + b)
a3
b3
c3
1
+
+
≥ (a + b + c)
(a + b)(b + c) (b + c)(c + a ) (c + a )(a + b) 4
37) Cho x, y , z là ba số dương thỏa mãn xyz = 1 . Chứng minh rằng
x2
y2
z2
3
+
+
≥ (ĐH 2005)
1+ y 1+ z 1+ x 2
4
4
4
x, y, z là các số dương. Chứng minh rằng x + y + z ≥ 1 ( x3 + y 3 + z 3 ) (ĐH 2006)
38) Cho
y+z z+x x+ y 2
5
39) Giả sử x, y là hai số dương thay đổi thỏa mãn điều kiện x + y = . Tìm GTNN của biểu thức
4
4 1
S= +
(ĐH 2002)
x 4y
40) Cho x, y , z là các số dương và x + y + z ≤ 1 . Chứng minh rằng:
1
1
1
+ y 2 + 2 + z 2 + 2 ≥ 82 (ĐH 2003)
2
x
y
z
1 1 1
41) Cho x, y , z là các số dương thỏa mãn + + = 4 . Chứng minh rằng:
x y z
1
1
1
+
+
≤ 1 (ĐH 2005)
2x + y + z x + 2 y + z x + y + 2z
x2 +
x
x
x
12 15 20
x
x
x
42) Chứng minh rằng với mọi x ∈ ¡ thì
÷ + ÷ + ÷ ≥ 3 + 4 + 5 (ĐH 2005)
5 4 3
x, y, z là các số dương thỏa mãn xyz = 1 . Chứng minh rằng:
43) Cho
1 + x3 + y 3
1 + y3 + z3
1 + z 3 + x3
+
+
≥ 3 3 (ĐH 2005)
xy
yz
zx
2
y
9
44) Chứng minh rằng với mọi x, y > 0 thì (1 + x) 1 + ÷ 1 +
÷ ≥ 256 (ĐH 2005)
x
45) Cho x, y , z thỏa mãn x + y + z = 0 . Chứng minh 3 + 4 x + 3 + 4 y + 3 + 4 z ≥ 6 (ĐH 2005)
3
46) Cho a, b, c là ba số dương thỏa mãn a + b + c = . Chứng minh rằng:
4
3
3
a + 3b + b + 3c + 3 c + 3a ≤ 3 (ĐH 2005)
47) Cho x, y , z thỏa mãn 3− x + 3− y + 3− z = 1 . Chứng minh
9x
9y
9z
3x + 3 y + 3z
(ĐH 2006)
+ y
+ z
≥
4
3x + 3 y + z 3 + 3x + z 3 + 3x + y
Trang 27
11
7
+ 4 1 + 2 ÷( x > 0) (ĐH 2006)
2x
x
x, y là hai số dương thỏa mãn điều kiện x + y ≥ 4 . Tìm GTNN của biểu thức
49) Cho
3x 2 + 4 2 + y 3
A=
+
(ĐH 2006)
4x
y2
1 1 1
50) Ba số dương a, b, c thỏa mãn + + = 3 . Chứng minh rằng: (1 + a )(1 + b)(1 + c) ≥ 8 (ĐH 2001)
a b c
x
y
+
51) Giả sử x và y là hai số dương và x + y = 1 . Tìm GTNN của P =
(ĐH 2001)
1− x
1− y
52) Cho hai số thực x ≠ 0, y ≠ 0 thỏa mãn ( x + y ) xy = x 2 + y 2 − xy . Tìm GTLN của biểu thức
48) Tìm GTNN của hàm số y = x +
1
1
+ 3 (ĐH 2006)
3
x
y
1
53) Chứng minh rằng nếu 0 ≤ y ≤ x ≤ 1 thì x y − y x ≤ (ĐH 2006)
4
A=
A. KIẾN THỨC CẦN NHỚ.
2. Bất phương trình.
a) Bất phương trình tương đương.
* Hai bất phương trình gọi là tương đương nếu chúng có cùng tập nghiệm.
Nếu f1(x) < g1(x) tương đương với f2(x) < g2(x) thì ta viết: f 1 ( x) < g1 ( x) ⇔ f 2 ( x) < g 2 ( x )
* Bất phương trình f(x) < g(x) tương đương với bất phương trình
- f(x) + h(x) < g(x) + h(x).
- f(x).h(x) < g(x).h(x) nếu h(x) > 0 ∀x ∈ D
- f(x).h(x) > g(x).h(x) nếu h(x) < 0 ∀x ∈ D
f(x) < g(x) ⇔ [ f ( x )]3 < [ g ( x)]3
f(x) < g(x) ⇔ [ f ( x )]2 < [ g ( x )]2 với f(x) > 0, g(x) > 0
b) Bất phương trình bậc nhất và bậc hai.
* ax + b < 0
(1)
b
i) Nếu a > 0 thì (1) ⇔ x < −
a
b
ii) Nếu a < 0 thì (1) ⇔ x > −
a
iii) Nếu a = 0 thì (1) ⇔ 0 x < −b
. b ≥ 0 bất phương trình vơ nghiệm.
. b < 0 bất phương trình nghiệm đúng với mọi x
* Cho nhị thức bậc nhất f(x) = ax + b ( a ≠ 0) . Ta có :
+∞
x −∞
x0
f(x) = ax + b
trái dấu với a
0
* Cho tam thức bậc hai f(x) = ax2 + bx + c (a ≠ 0) . Ta có:
Nếu ∆ < 0 thì f(x) cùng dấu với hệ số a với mọi x ∈ R .
Trang 28
cùng dấu với a
b
2a
Nếu ∆ > 0 thì f(x) có hai nghiệm x1, x2 ( x1 < x2 ) . Khi đó, f(x) trái dấu với hệ số a với mọi x ∈ ( x1 , x 2 )
(tức là x1 < x < x2) và f(x) cùng dấu với hệ số a với mọi x nằm ngòai đọan [x1 , x2 ] (tức là x < x1 hoặc x > x2)
* Để tìm điều kiện để tam thức bậc hai ln âm hoặc ln dương ta áp dụng:
a > 0
∀x ∈ R, ax 2 + bx + c > 0 ⇔
∆ < 0
a < 0
∀x ∈ R, ax 2 + bx + c < 0 ⇔
∆ < 0
* Để giải bất phương trình bậc hai ta áp dụng định lý về dấu tam thức bậc hai
Nếu ∆ = 0 thì f(x) cùng dấu với hệ số a với mọi x ≠ −
B. BÀI TẬP
1. Giải bất phương trình :
3 x − 1 3( x − 2)
5 − 3x
−
−1 >
4
8
2
3x + 1 x − 2 1 − 2 x
c/
−
<
2
3
4
4 x − 1 x − 1 4 − 5x
≥
−
18
12
9
x − 3 1 − 2x x + 1
d/
+
≤
4
5
3
b/3−
a/
2. Giải hệ bất phương trình :
15 x − 8
8 x − 5 > 2
a/
2(2 x − 3) > 5 x − 3
4
2 x − 3 3x + 1
4 < 5
d /
3x + 5 < 8 − x
2
3
5
6 x + 7 > 4 x + 7
b/
8 x + 3 ≤ 2 x + 25
2
4x − 5
7 < x+3
e/
3x + 8 ≥ 2 x − 5
4
3 x − 5 ≤ 0
c / 2 x + 3 ≥ 0
x + 1 > 0
3. Giải và biện luận bất phương trình theo tham số m :
a/ m(x – m) ≤ x – 1
b/ mx + 6 > 2x + 3m
c/ (m + 1)x + m < 3x + 4
4. Xét dấu biểu thức sau :
a/ f(x) = 2x – 5; f(x) = -11 – 4x;
b/ f(x) = (2x + 1)(x – 5)
(− x )( x + 3) 2
5 x + 10
2
2 x − 3x
f/ f(x) =
1− x
c/ f(x) = (3x - 1)(2 - x)(5 + x);
e/ f(x) =
3
−2
+
;
4 − x 3x + 1
5. Giải bất phương trình :
a/
d/ f(x) =
3x − 4
> 1;
x−2
b/
2x − 5
≥ −1;
2− x
6.Giải phương trình chứa trò tuyệt dối :
a/ x − 1 + 2 x − 4 = 3 ;
c/
2
5
≤
;
x − 1 2x − 1
b/ 7 − 2 x = 5 − 3x + x + 2
7. Xét dấu biểu thức sau :
Trang 29
d/
−4
3
<
3x + 1 2 x − 1