Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (958.08 KB, 27 trang )
7
PULMONARY FUNCTION TEST REPORT
Ver 2.0
TESTED BY :
DATE
NAME
PT.No
AGE
HEIGHT
WEIGHT
SEX
:
:
:
:
:
:
:
6
Mar/14/2
3630
36 yrs
168 cm
57
kg
MALE
TEMP.
BARO PRES
RACE ADJ
RACE
Pred.
:
:
:
:
:
0
22
C
760
mmHg
100
%
ORIENTAL
ITS
ACT
PRED
%PRED
VC(L)
ERV(L)
IRV(L)
TV(L)
FEV1/VC
FVC(L)
FEV.5(L)
FEV1(L)
FEV3(L)
FEV1/FVC(%)
FEV3/FVC(%)
FEF.2-1.2(L/S)
FEF25-75%(L/S)
FEF75-85%(L/S)
BEST FVC(L)
BEST FEV1(L)
EX TIME(SEC)
V ext(L)
FIVC(L)
FIV.5(L)
FEV.5/FIV.5
5.18
3.54
0.81
0.83
4.66
-------
111
-------
4.99
2.87
3.81
4.75
76.3
95.2
6.67
3.15
0.91
4.99
3.88
5.31
0.14
4.10
2.04
1.40
4.66
3.03
3.89
4.50
83.2
96.3
--4.19
--4.66
3.89
-----------
7.50
6.56
4.29
1.28
5.60
5.57
0.77
7.61
7.00
4.87
1.75
-------
4
3
2
107
95
PEF(L/S)
FEF25%(L/S)
FEF50%(L/S)
FEF75%(L/S)
PIF(L/S)
FIF50%(L/S)
FEF50%/FIF50%
5
99
94
88
73
-------
NOTE :
VC
:
FVC :
-------
98
106
92
99
--75
--107
100
-----------
1
0
ITS
30
40
50s
12
10
8
6
4
2
0
8L
-2
-4
-------
-6
NORMAL SPIROMETTRY
-8
UNCONFIRMED REPORT MUST BE REVIEWED
BY PHYSICIAN.
REVIEWED BY :
20
L/S
LITERS EXPRESSED BTPS
#1test,
2 accepted.
#2test,
3 accepted.
INTERPRETATION
10
DATE :
-10
-12
**
V-T **
X AXIS VOLUME
Y AXIS TIME
: LITERS 8TFS
: SECONDS
10 mm/L
20 mm/sec
7
PULMONARY FUNCTION TEST REPORT
Ver 2.0
TESTED BY :
DATE
NAME
PT.No
AGE
HEIGHT
WEIGHT
SEX
:
:
:
:
:
:
:
6
Apr/22/2
4890
42 yrs
151 cm
58 kg
FEMALE
TEMP.
BARO PRES
RACE ADJ
RACE
Pred.
:
:
:
:
:
5
0
23
C
760
mmHg
100
%
ORIENTAL
ITS
4
3
PRE-BRONC POST-BRONC %
PRED
ACT
%PRED
ACT
%PRED
CHG
VC(L)
ERV(L)
IRV(L)
TV(L)
2.92
----------
2.63
1.33
0.37
0.93
90
----------
2.78
0.77
1.15
0.86
95
----------
6
-42
211
-7
FVC(L)
FEV.5(L)
FEV1(L)
FEV3(L)
FEV1/FVC(%)
FEV3/FVC(%)
FEF.2-1.2(L/S)
FEF25-75%(L/S)
FEF75-85%(L/S)
BEST FVC(L)
BEST FEV1(L)
EX TIME(SEC)
V ext(L)
FIVC(L)
FIV.5(L)
FEV.5/FIV.5
2.92
2.01
2.52
2.85
---------3.08
---2.92
2.52
----------------
1.93
0.60
0.79
1.59
30.0
60.5
0.36
0.38
0.46
2.59
1.05
5.66
0.44
2.09
0.12
4.89
66
30
31
56
---------12
---89
42
----------------
2.52
0.88
1.65
2.52
59.4
90.62
1.22
1.48
1.14
2.65
1.65
3.66
0.27
2.43
0.47
1.87
86
44
65
88
---------48
---91
65
----------------
30
47
110
58
98
50
241
290
149
2
57
-34
-38
16
283
-61
PEF(L/S)
FEF25%(L/S)
5.40
4.93
0.51
0.31
9
6
1.67
1.43
31
29
226
355
FEF50%(L/S)
FEF75%(L/S)
PIF(L/S)
FIF50%(L/S)
FEF50%/FIF50%
4.15
1.62
----------
0.34
0.42
1.14
1.08
0.32
8
26
----------
1.64
1.20
1.22
1.03
1.60
40
74
----------
381
183
7
-4
408
NOTE :
PRE BD VC
PRE BD FVC
POST BD VC
POST BD FVC
:
:
:
:
-------
1
L/S
12
10
8
6
4
2
0
8L
-2
-4
LITERS EXPRESSED BTPS
#1test,
#3test,
#1test,
#2test,
INTERPRETATION
1
4
1
2
ITS
accepted.
accepted.
accepted.
accepted.
UNCONFIRMED REPORT MUST BE REVIEWED
BY PHYSICIAN.
DATE :
-6
-8
-------
SEVERE AIRWAY OBSTRUCTION
Spirometry markedly improved post bronchodilator.
Low FEV.5 suggests poor initial effort.
REVIEWED BY :
2
-10
-12
7
PULMONARY FUNCTION TEST REPORT
Ver 2.0
TESTED BY :
DATE
NAME
PT.No
AGE
HEIGHT
WEIGHT
SEX
:
:
:
:
:
:
:
6
Sep/ 9/2
7229
42 yrs
151 cm
58 kg
FEMALE
TEMP.
BARO PRES
RACE ADJ
RACE
Pred.
:
:
:
:
:
5
0
23
C
760
mmHg
100
%
ORIENTAL
ITS
ACT
PRED
2.75
-------
2.92
-------
94
-------
2.93
2.09
2.50
2.86
85.1
97.6
1.64
3.25
0.73
2.93
2.50
4.30
0.29
2.21
1.05
1.99
2.92
2.01
2.52
2.85
85.5
97.2
--3.08
--2.92
2.52
-----------
101
104
99
101
100
100
--106
--101
99
-----------
PEF(L/S)
FEF25%(L/S)
FEF50%(L/S)
FEF75%(L/S)
PIF(L/S)
FIF50%(L/S)
FEF50%/FIF50%
5.16
5.01
4.73
1.27
2.35
2.19
2.16
5.40
4.93
4.15
1.62
-------
96
102
114
78
-------
3
%PRED
VC(L)
ERV(L)
IRV(L)
TV(L)
FEV1/VC
FVC(L)
FEV.5(L)
FEV1(L)
FEV3(L)
FEV1/FVC(%)
FEV3/FVC(%)
FEF.2-1.2(L/S)
FEF25-75%(L/S)
FEF75-85%(L/S)
BEST FVC(L)
BEST FEV1(L)
EX TIME(SEC)
V ext(L)
FIVC(L)
FIV.5(L)
FEV.5/FIV.5
4
NOTE :
VC
:
FVC :
-------
LITERS EXPRESSED BTPS
#1test,
1 accepted.
#2test,
2 accepted.
INTERPRETATION
ITS
-------
2
1
0
20
30
40
50s
L/S
12
10
8
6
4
2
0
8L
-2
-4
-6
NORMAL SPIROMETRY
-8
UNCONFIRMED REPORT MUST BE REVIEWED
BY PHYSICIAN.
-10
REVIEWED BY :
10
DATE :
-12
Hạn chế của hô hấp ký
trong hen phế quản
1.
Có khi không đáp ứng trong lần test giãn phế quản đầu
2.
Bình thường khi bệnh nhân ở ngoài cơn
3.
Bệnh nhân có thể lực cao, hô hấp đồ vẫn còn trong giới hạn
bình thường
4.
Suyễn nặng, kéo dài, hô hấp đồ giống nghẽn tắc đừơng hô
hấp trên hoặc bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính
Cách khắc phục
1.
2.
3.
4.
Đo lại sau 1,2 đợt điều trị
Làm lại test kích thích phế quản
Làm test giãn phế quản cho tất cả BN trong lần đầu
Làm test giãn phế quản, theo dõi với hô hấp ký dài hạn
(6 tuần, 3 tháng, 1 năm)
Kết luận
1. Hô hấp ký là nghiệm pháp thăm dò chức năng hàng đầu
trong HPQ
2. Giúp chẩn đoán đúng bệnh HPQ, xác định độ nặng và theo
dõi đáp ứng một cách khách quan
3. Mạng lưới gồm các đơn vị chăm sóc hô hấp có trang bị hô
hấp ký cho cả nước
4. Vai trò HHK trong giám định y khoa
– Phải dựa trên 4 trị số của thăm dò chức năng hô hấp.
– Chức năng hô hấp bình thường:
• VC ≥ 80% trị số dự đoán, và
• FEV1 ≥ 80% trị số dự đoán, và
• FEV1/VC x 100 ≥ 75%, và
• DLCO ≥ 80%
5. Vai trò HHK trong tai mũi họng và tắc nghẽn
đường hô hấp trên
1. Nghẽn tắc đường HH trên cố định:
- Chít hẹp khí quản sau đặt nội khí quản
- Bướu tuyến giáp
- Vật lạ xâm nhập