Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.68 MB, 100 trang )
chi, ng b c s vi trờn 9 nghỡn ng viờn v l mt ng b ln, cú nhiu
tim nng phỏt trin.
Thc hin Ngh quyt i hi ng b thnh ph ln th 18, Ngh quyt
i hi ng cỏc cp v tip tc thc hin ng li i mi ca ng, tuy
gp nhiu khú khn, phc tp, nhng ng b thnh ph H ụng ó tp
trung lónh o, ch o v ó ginh c nhiu kt qu tng i ton din
trờn cỏc mt, nn kinh t ca thnh ph tip tc phỏt trin, tc tng trng
kinh t khỏ, bỡnh quõn 4 nm (2003 2007) l 13,14%. C cu kinh t tip
tc chuyn dch theo hng tớch cc, tng dn t trng cụng nghip xõy
dng v dch v, gim dn t trng nụng nghip.
C cu kinh t
Mc tiờu 2010 Thc hin n nm 2007
Khu vc nụng, lõm, thy sn
5%
2,4%
Khu vc cụng nghip xõy dng
50%
52,5%
Khu vc du lch, dch v
45%
45,1%
n ht nm 2007 ó cú nhiu ch tiờu v phỏt trin kinh t - xó hi ch
yu t v vt k hoch theo ngh quyt i hi ng b thnh ph H ụng
ln th 18 ra.
Xõy dng c s h tng ụ th, tip tc c u t xõy dng theo quy
hoch chung thnh ph H ụng n nm 2020. Tp trung xõy dng
nhng cụng trỡnh phỳc li cụng cng v h tng ụ th ngy cng phỏt
trin, b mt ụ th v nụng thụn c i mi, cỏc phng, xó u cú
in, ng, trng, trm.
Giỏo dc v o to ngy cng phỏt trin c v s lng v cht lng,
hc sinh tt nghip v lờn lp t t l cao, l n v 14 nm lin t
chun ph cp giỏo dc tiu hc ỳng tui v 9 nm lin t chun ph
cp giỏo dc THCS.
37
Tuy nhiờn so vi yờu cu v tim nng ca thnh ph th ph tnh (c),
cng nh so vi s phỏt trin tin lờn ca cỏc qun, huyn, thnh ph trong
vựng thỡ kt qu t c vn cũn mc trung bỡnh khỏ, cha ỏp ng yờu
cu ca mt ụ th trung tõm ca Th ụ H Ni. i ng cỏn b lónh o,
qun lý, cỏn b chuyờn mụn nghip v, phm cht, nng lc cũn cú nhng mt
cha ỏp ng yờu cu phỏt trin; s lng biờn ch cỏn b cụng chc cũn bt
cp so vi chc nng nhim v c giao. S iu hnh ca chớnh quyn cỏc
cp, nht l chớnh quyn c s cha ngang tm vi yờu cu t ra.
2.1.2. C cu t chc Thnh ph
c th hin bng s sau:
Thnh u H
ụng
UBND TP
S 2.1: C cu t chc thnh ph H ụng
2.1.3. H thng giỏo dc Thnh ph
Ton thnh ph cú 06 trng THPT (01 trng chuyờn, 03 trng cụng
lp, 02 trng t thc); 01 Trung tõm giỏo dc thng xuyờn; 01 Trung
tõm KTTH-HN; 15 trng THCS; 20 trng Tiu hc; 22 trng Mm
non.
Cú 422 giỏo viờn THPT, 784 giỏo viờn THCS, 666 giỏo viờn Tiu hc,
460 giỏo viờn Mm non.
38
HND
Cỏc
Trn
g Mm
non
UBND
Cỏc ban v
tng ng..
P.t phỏp
Phũng L
TBXH
P. Ni v
Cỏc
Trn
g Tiu
hc
Phũng VHTT
Phũng Thng
kờ
Phũng
GD&T
Phũng Y t
Phũng Kinh
t
Phũng TN
MT
Phũng QLT
Phũng TCKH
Cỏc
Trn
g
THCS
HND TP
17 xó
phng
2.1.4. C s vt cht ngnh giỏo dc Thnh ph
Thnh ph H ụng nguyờn l th ph ca tnh H Tõy (c) nờn c
quan tõm u t xõy dng c s vt cht cho ngnh giỏo dc tng i tt
hn cỏc huyn khỏc, tuy nhiờn qui hoch cũn cha c hp lý, cha ng
b.
C s vt cht cỏc trng hc c b sung hng nm da vo ngun
ngõn sỏch ca tnh v a phng, c th tớnh n nay nh sau:
- Bc Tiu hc: S trng cú nh cao tng 20/20, tng s phũng l
356, trong ú kiờn c 302 phũng, nh cp 4 l 54 phũng.
S trng cú bn gh ỳng qui cỏch (2 ch/bn): 15/20 trng.
S trng cú bng ỳng qui cỏch: 19/20 trng.
S trng cú din tớch t chun theo qui nh: 5/20 trng.
S trng cú cụng trỡnh v sinh t chun: 0
- Bc THCS: S trng cú nh cao tng l 15/15 trng, vi tng s l
187 phũng, trong ú kiờn c l 127 phũng, nh cp 4 l 60 phũng.
S trng cú phũng DDH v th vin ỳng qui cỏch: 2/15 trng.
S trng cú phũng hc b mụn: 06/15 trng.
S trng cú din tớch t chun: 2/15 trng.
S trng cú cụng trỡnh v sinh t chun: 0
- Bc THPT: S trng cú nh cao tng 5/6 (01 trng t thc cha cú
nh cao tng) vi s phũng kiờn c l 186 phũng. Din tớch khuụn viờn
trng t chun l 3/6 trng. Cỏc trng u cú phũng thớ nghim, th
vin, nhng cha ỳng qui cỏch, thit b cũn kộm cht lng, hot ng
cha hiu qu, thm chớ cú giỏo viờn cũn khụng s dng thit b khi ging
dy; hu ht l cha cú phũng hc b mụn.
c im tỡnh hỡnh trờn cho thy thnh ph H ụng va cú nhng li
th rt c bn phỏt trin kinh txó hi, giỏo dc v o to va cú
nhng khú khn khụng nh trong quỏ trỡnh trin khai thc hin cỏc chớnh
39
sỏch xó hi. Vỡ vy, rt cn cú s t phỏ trong qun lý tt c cỏc lnh
vc, nht l mun ngnh giỏo dc thnh ph cú cht lng cao phi tng
cng hn na cụng tỏc qun lý i ng giỏo viờn, mi cỏn b giỏo
viờn, mi cỏn b lónh o, qun lý khụng ngng rốn luyn, hc tp nõng
cao trỡnh lý lun chớnh tr, chuyờn mụn nghip v v nng lc hot
ng thc tin, cú th tn dng ti a li th, gim thiu ti mc thp
nht khú khn, hn ch, quyt tõm xõy dng thnh ph H ụng ngy
cng giu p vn minh.
2.2. Thc trng i ng giỏo viờn trung hc c s thnh ph H ụng
trong giai on hin nay
2.2.1. S lng
2.2.1.1. i ng giỏo viờn
Bng 2.1: i ng giỏo viờn THCS nm hc 2007-2008
Tng s
Cỏn b trong ch
tiờu biờn ch
TT Chc nng
S
lng
1
2
Giỏo viờn
Qun lý,
phc v
Cng:
T l
S
lng
T l
Hp ng ngoi
ch tiờu biờn ch
(t 1 nm tr lờn)
S
lng
T l
784
88.6%
702
79.3%
82
9.3%
101
11.4%
87
9.8%
14
1.6%
789
89.2%
96
10.8%
885
(Ngun: Bỏo cỏo s liu phũng GD&T H ụng thỏng 9/2008)
40
800
600
Giáo viên
400
Quản lý,
phục vụ
200
0
Biên chế
Hợp đồng
Biu 2.1: i ng giỏo viờn THCS nm hc 2007-2008
Tng s cỏn b, cụng chc viờn chc trong biờn ch hin nay ca i
ng giỏo viờn THCS ca thnh ph H ụng l 789 ngi, trong ú: S
giỏo viờn trong biờn ch l: 702 ngi (chim 79.3%); S cỏn b qun
lý, phc v l: 87 ngi (chim 9.8%)
Ngoi ra cũn cú cỏn b, giỏo viờn hp ng tng i ụng o. Hin
nay, cú 96 cỏn b, giỏo viờn hp ng t 1 nm tr lờn, trong ú cú 82
hp ng ging dy. S giỏo viờn hp ng ging dy phn ln l giỏo
viờn tr, mi ra trng c o to bi bn chớnh qui, cú nng lc s
phm tt, tng bc tr thnh ngun thay th cho nhng giỏo viờn chun
b v hu hoc khụng t chun.
Theo qui nh hin hnh, s cỏn b qun lý cỏc trng loi 1 l 3
ngi, trng loi 2 l 2 ngi (trng cú nhiu im hoc cú tr em
khuyt tt thỡ biờn ch thờm 1 phú hiu trng), s giỏo viờn so vi s lp
hc l 1.85 giỏo viờn/lp. Nh vy t l ny ca H ụng l cha phự
hp vi qui nh hin hnh.
2.2.1.2. Hc sinh
Bng 2.2: S lp, s hc sinh THCS nm hc 2007-2008
TT
1
2
3
4
Khi
6
7
8
9
S lp
70
72
73
72
41
S hc sinh
2783
2845
2869
2725
Tng cng:
287
11222
(Ngun: Bỏo cỏo s liu phũng GD&T H ụng thỏng 9/2008)
Số lớp
Số học sinh
74
2900
72
2800
70
2700
68
2600
Khối 6 Khối 7 Khối 8 Khối 9
Khối 6 Khối 7 Khối 8 Khối 9
Biểu đồ 2.2: Số lớp, số học sinh THCS năm học 2007-2008
2.2.2. Chất l-ợng
2.2.2.1.Thực trạng về trình độ học vấn
Bảng 2.3: Trình độ học vấn giáo viên THCS
Tổng số
Thạc sỹ
Đại học
Cao đẳng
Trung cấp
T.số
Số
l-ợng
Tỷ lệ
(%)
Nữ
T.số
Nữ
T.số
Nữ
T.số
Nữ
T.số
Nữ
784
729
0
0
443
432
341
297
0
0
92.9
0
0
56.5
55.1
43.5
37.9
0
0
(Nguồn: Báo cáo số liệu phòng GD&ĐT Hà Đông tháng 9/2008)
Số l-ợng
600
400
200
0
T.số
Nữ
Thạc sỹ
T.số
Nữ
Đại học
T.số
Nữ
Cao đẳng
T.số
Nữ
Trung cấp
Biu 2.3: Trỡnh hc vn giỏo viờn THCS
42
2.2.2.2. Thc trng v giỏo viờn dy gii
Bng 2.4: Giỏo viờn dy gii THCS
Tng s giỏo viờn
GV dy gii cp tnh GV dy gii cp huyn
T.s
S lng
N
T.s
N
T.s
N
146
128
2
2
144
126
87.7
1.4
1.4
98.6
86.3
T l
(%)
(Ngun: Bỏo cỏo s liu phũng GD&T H ụng thỏng 9/2008)
Số l-ợng GV dạy giỏi
150
100
50
0
T.số
Nữ
Tổng số
T.số
Nữ
Cấp tỉnh
T.số
Nữ
Cấp huyện
Biu 2.4: Giỏo viờn dy gii THCS
2.2.2.3. Thc trng v tui
Bng 2.5: tui i ng giỏo viờn THCS
tui
Giỏo viờn
Tng s
Qun lý, phc v
N
T.s
T 1831
T 32-
N
T.s
N
86
84
72
71
14
13
307
289
304
289
3
0
43
tui
Giỏo viờn
Tng s
Qun lý, phc v
N
T.s
N
T.s
N
40
T 41-
330
T 5660
Tng
cng
311
16
5
44
39
25
25
19
64
55
33
43
31
885
55
314
98
T 51-
316
64
50
797
784
729
101
68
(Ngun: Bỏo cỏo s liu phũng GD&T H ụng thỏng 9/2008)
400
300
200
100
0
Từ 18-31
Từ 32-40
Từ 41-50
Từ 51-55
Từ 56-60
Biu 2.5: tui i ng giỏo viờn THCS
tui trung bỡnh ca giỏo viờn thnh ph H ụng tng i cao,
vo khong 43 tui, nguyờn nhõn do nhng nm gn õy s giỏo viờn hin
cú nhiu hn nh mc biờn ch nờn khụng t chc thi tuyn. S giỏo
viờn chun b v hu chim t l khỏ ln. Vn t ra cho Thnh ph l
phi cú hng o to v tuyn dng m bo bự lc lng mi khi
lc lng c ngh hu.
44
2.2.2.4. Thc trng v ngch cụng chc, viờn chc
Bng 2.6: Hng lng ca giỏo viờn THCS
Hng
Hng lng
lng
Trung cp tr
C
xung
Tng
lng
Hng
s
S
Hng lng
GV cao cp
lng H
885
12
273
474
1.4%
30.8%
53.6%
T l (%)
126 (96 hp
ng)
14.2%
(Ngun: Bỏo cỏo s liu phũng GD&T H ụng thỏng 9/2008)
2.2.2.5.Thc trng v trỡnh chớnh tr
Bng 2.7: Trỡnh chớnh tr i ng giỏo viờn THCS
Tng
ng viờn
Cao cp tr lờn
Trung cp
S cp
s GV
T.S
T l
T.S
T l
T.S
T l
T.S
T l
784
361
46.0%
0
0
58
7.4%
726
92.6%
(Ngun: Bỏo cỏo s liu phũng GD&T H ụng thỏng 9/2008)
800
600
Đảng viên
Cao cấp trở lên
Trung cấp
Sơ cấp
400
200
0
Đảng viên Cao cấp trở Trung cấp
lên
Sơ cấp
Biu 2.6: Trỡnh chớnh tr i ng giỏo viờn THCS
45
2.2.2.6. Thc trng v tham gia vit ti sỏng kin kinh nghim
Bng 2.8: ti sỏng kin kinh nghim
Nm hc
S lng ti
A
Xp loi
B
C
2001-2002
142
15
56
71
2002-2003
138
11
62
65
2003-2004
148
26
53
69
2004-2005
196
31
86
79
2005-2006
202
41
76
85
2006-2007
163
25
67
71
2007-2008
185
18
83
84
(Ngun: Bỏo cỏo phũng GD&T H ụng nm 2008 v thc hin chin
lc phỏt trin giỏo viờn giai on 2000-2010)
250
200
Số l-ợng đề tài
150
Xếp loại A
Xếp loại B
100
Xếp loại C
50
0
2001-2002
2002-2003
2003-2004
2004-2005
2005-2006
2006-2007
2007-2008
Biu 2.7: ti sỏng kin kinh nghim
2.2.3. Hiu qu hot ng
Cn phi nõng cao hiu qu hot ng ca i ng giỏo viờn THCS
thnh ph H ụng; ú l do ũi hi khỏch quan. Nõng cao hiu qu
ging dy ca i ng giỏo viờn THCS l nhim v rt quan trng, luụn
mang tớnh thi s. Bi l, i mi giỏo dc ang din ra trờn qui mụ ton
cu, bi cnh ú ó to nờn nhng thay i sõu sc trong giỏo dc nc
ta, t quan nim v cht lng giỏo dc, xõy dng nhõn cỏch ngi hc
46
n t chc quỏ trỡnh v h thng giỏo dc. Nh trng t ch khộp kớn
chuyn sang m ca rng rói, i thoi vi xó hi v gn cht vi xó hi.
Vn t ra l lm sao trong mt thi gian ngn chỳng ta cú th giỳp
cho th h tr bt kp vi nhng tin b khoa hc hin i v yờu cu ca
xó hi, trong khi cỏc bin phỏp qun lý giỏo viờn hin ti khụng sc
giỳp giỏo viờn cú kh nng truyn ti ton b khi lng kin thc ln.
Mt khỏc cũn do ũi hi ch quan. Cụng tỏc qun lý i ng giỏo viờn
hin nay cũn cú nhiu bt cp, lc hu, khụng phỏt huy ht tim nng ca c
i ng v tng cỏ nhõn, khụng kớch thớch s phn u trong chuyờn mụn,
gõy tõm lý da dm, cỏch lm vic tc trỏch, to ra s x cng, kộm linh hot,
khụng sng lc d dng v thng xuyờn nhng ngi yu kộm, lm cho biờn
ch ngy cng y , cng knh, ht kh nng tip nhn lp tr.
Tuy trong vi nm gn õy cụng tỏc qun lý cú chuyn bin tớch cc
lm cho cht lng ging dy c tng lờn, nhng trong thc tin hin
nay cht lng ging dy cha cao, cha ỏp ng c yờu cu ca xó
hi, bi vỡ chỳng ta cha nhn thc y , qun lý cũn cha khoa hc
m cũn loanh quanh cỏc vựng ngoi thỡ mc tiờu nõng cao cht lng
giỏo dc khụng bao gi t c v mi li than vón, kờu ca cht lng,
chc vn cũn kộo di cha dt [11]
2.3. Thc trng cụng tỏc qun lý i ng giỏo viờn trung hc c s
thnh ph H ụng trong giai on hin nay
2.3.1. Cụng tỏc qui hoch i ng giỏo viờn trung hc c s
2.3.1.1. Qui hoch s lng giỏo viờn
qui hoch i ng giỏo viờn THCS, ngnh giỏo dc thnh ph H
ụng ó s dng cỏc phng phỏp tớnh toỏn nh :
Phng phỏp nh mc giỏo viờn/lp.
Phng phỏp nh mc hc sinh/giỏo viờn.
Phng phỏp nh mc trng ti.
47