Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (6.65 MB, 121 trang )
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP
GVHD: GS.TSKH.LÊ HUY BÁ
ThS. THÁI VĂN NAM
8.Anh/Chò có muốn áp dụng các biện pháp cải thiện môi trường tại cơ sở không?
□ Rất muốn □
□ Bình thường
Muốn
□ Không muốn
Câu 3: Xin Anh/Chò vui lòng cho biết 1 số thông tin về Sản xuất sạch hơn (SXSH)
1.Anh/Chò biết gì về SXSH?
□ Biết rất rõ
□ Có biết
□
Biết nhưng không rõ
□ Không biết
□
Phương tiện truyền thông
□......................
2.Anh/Chò biết SXSH qua:
□
Trường học
□
Khóa tập huấn
Xin Anh/Chò vui lòng đánh dấu (x) vào ô mà Anh/Chò cho là ý kiến của mình.
1.Rất không đồng ý 2.Không đồng ý 3.Bình thường
4.Đồng ý
5.Rất đồng ý
Câu hỏi
1
2
3
4
3. SXSH sẽ mang lại lợi ích cho cơ sở sản xuất của Anh/Chò.
4. Cơ sở sản xuất của Anh/Chò nên áp dụng SXSH.
5.Nếu có 1 chính sách hỗ trợ phù hợp cơ sở sẽ áp dụng SXSH.
6.Khi áp dụng SXSH cơ sở sẽù cung cấp kinh phí để thực hiện.
7.Khi áp dụng SXSH cơ sở sẽ cung cấp nhân lực để thực hiện.
8.Nếu được hỗ trợ để áp dụng SXSH, cơ sở cần sự hỗ trợ về: (chọn 2 gợi ý)
□ Tài chính
□
Kỹ thuật
□
Nhân lực
□
5
Vấn đề khác........................
9.Theo Anh/Chò nếu áp dụng SXSH cơ sở sẽ tập trung vào giải pháp: (chọn 2 gợi ý)
□ Quản lý nội vi □ Thay đổi nguyên liệu
□ Cải tiến thiết bò □ Thay đổi công nghệ
□ Kiểm soát quá trình sản xuất
□ Tuần hoàn/tái sử dụng
10.Theo Anh/Chò cơ hội SXSH ở cơ sở sản xuất của mình là:...............................................
....................................................................................................................................................
11.Theo Anh/Chò nếu áp dụng SXSH cơ sở sẽ gặp những thuận lợi và khó khăn gì?
Thuận lợi....................................................................................................................................
Khó khăn....................................................................................................................................
12.Anh/Chò có những yêu cầu gì khi cơ sở của mình áp dụng SXSH?...................................
....................................................................................................................................................
13.Anh/Chò có ủng hộ việc xây dựng 1 chính sách thích hợp để khuyến khích các cơ sở sản
xuất áp dụng SXSH không?
□ Rất ủng hộ
□ Ủng hộ
□ Không ủng hộ □ Không có ý kiến
14.Anh/Chò có những đề xuất gì để xây dựng chính sách này................................................
....................................................................................................................................................
Chân thành cảm ơn những ý kiến đóng góp quý báu của Anh/Chò.
Ghi chú
....................................................................................................................................................
SVTH:TRỊNH MINH MỸ HẠNH
5
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP
GVHD: GS.TSKH.LÊ HUY BÁ
ThS. THÁI VĂN NAM
PHỤ LỤC 2: MỘT SỐ KẾT QUẢ ĐIỀU TRA
Bảng 1.1.Liên hệ giữa lượng hơi dung môi, bụi, tiếng ồn và thiết bò xử lý ở DN
Thiết bò xử lý hơi dung môi, bụi, tiếng ồn
Có và hiệu quả Có nhưng không hiệu quả
Không có
Count Col %
Count
Col %
Count Col %
Lượng hơi
dung môi,
bụi, tiếng
ồn phát sinh
Có
nhưng
không đáng kể
Nhiều và cần
phải xử lý
2
40,0%
1
25,0%
2
33,3%
3
60,0%
3
75,0%
4
66,7%
Bảng 1.2.Liên hệ giữa lượng hơi dung môi, bụi, tiếng ồn và thiết bò xử lý ở hộ gia đình
Lượng hơi
dung môi,
bụi, tiếng
ồn phát sinh
Không có
Có nhưng
không đáng kể
Nhiều và cần
phải xử lý
Thiết bò xử lý hơi dung môi, bụi, tiếng ồn
Có và hiệu quả Có nhưng không hiệu quả
Không có
Count Col %
Count
Col %
Count Col %
1
33,3%
1
5,9%
4
80,0%
1
33,3%
4
23,5%
1
20,0%
1
33,3%
12
70,6%
Bảng 1.3. Biện pháp quản lý chất thải rắn tại DN
Biện pháp Tái chế/tái sử dụng
quản lý chất Thuê dòch vụ
thải rắn
Đổ theo rác sinh hoạt
Total
Responses
3
9
13
25
Col Response %
20,0%
60,0%
166,7%
Bảng 1.4.Biện pháp quản lý chất thải rắn tại cơ sở hộ gia đình
Biện pháp
Tái chế/tái sử dụng
quản lý chất thuê dòch vụ
thải rắn
Đổ theo rác sinh hoạt
Total
SVTH:TRỊNH MINH MỸ HẠNH
Responses
6
7
21
34
Col Response %
24,0%
28,0%
84,0%
136,0%
6
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP
GVHD: GS.TSKH.LÊ HUY BÁ
ThS. THÁI VĂN NAM
Bảng 1.5. Các giải pháp được quan tâm tại DN
Các giải
Quản lý nội vi
pháp được Thay đổi nguyên liệu
quan tâm Kiểm soát quá trình sản xuất
cải tiến thiết bò
Thay đổi công nghệ
Tuần hoàn/tái sử dụng
Responses
7
3
4
3
1
4
Col Response %
63,6%
27,3%
36,4%
27,3%
9,1%
36,4%
Bảng 1.6. Các giải pháp được quan tâm tại cơ sở hộ gia đình
Các giải
Quản lý nội vi
pháp được Thay đổi nguyên liệu
quan tâm Kiểm soát quá trình sản xuất
Responses
4
2
4
Col Response %
40,0%
20,0%
40,0%
3
2
5
30,0%
20,0%
50,0%
Cải tiến thiết bò
Thay đổi công nghệ
Tuần hoàn/tái sử dụng
Bảng 1.7. Các DN và cơ sở hộ gia đình cần sự hỗ trợ
Cần sự hỗ trợ
Tài chính
Kỹ thuật
Nhân lực
Total
Responses
10
7
5
22
Col Response %
90,9%
63,6%
45,5%
200,0%
Responses
10
6
4
20
Col Response %
100,0%
60,0%
40,0%
200,0%
Bảng 1.8. Ủng hộ xây dựng chính sách
Ưu tiên áp dụng
ISO 14001
SXSH
XL cuối đường ống
Ủng hộ việc xây dựng một chính sách
Rất ủng hộ
ủng hộ
Không có ý kiến
Count
Col %
Count Col % Count
Col %
1
33,3%
3
42,9%
2
66,7%
3
42,9%
1
14,3%
1
100,0%
SVTH:TRỊNH MINH MỸ HẠNH
7
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP
GVHD: GS.TSKH.LÊ HUY BÁ
ThS. THÁI VĂN NAM
PHỤ LỤC 3: TÍNH TOÁN KINH TẾ CÁC GIẢI PHÁP SXSH Ở XN LEGA 2
Giải pháp: Thay bóng đèn φ32 bằng bóng φ26
Lượng điện năng tiết kiệm được cho chiếu sáng trong 1 năm là:
4W x 1.349 bóng x 3.600h = 19.426 (kWh/năm)
Chi phí tiết kiệm được trong một năm
19.426 kWh x 860 đồng = 16.706.000 (đồng)
Chi phí đầu tư khi thay thế toàn bộ bóng đèn của xí nghiệp
1.349 x 10.000 = 13.490.000 (đồng)
Thời gian hoàn vốn ước tính khoảng 10 tháng nếu thay toàn bộ bóng đèn cùng một
lúc. Tuy nhiên việc này sẽ gây lãng phí lớn nên chỉ thay thế các bóng đèn này theo
dạng cuốn chiếu khi các bóng φ32 không còn sử dụng được nữa.
Giải pháp: Thay ballast điện từ bằng ballast điện tử
Lượng điện năng tiết kiệm trong một năm:
6W x 1.349 bóng x 3.600 h = 29.138 (kWh)
Chi phí tiết kiệm được trong một năm
29.138 kWh x 860 đồng = 25.059.000 (đồng)
Chi phí đầu tư khi thay thế toàn bộ bóng đèn của xí nghiệp
1.349 x 19.500 = 26.300.000 (đồng)
Thời gian hoàn vốn khoảng hơn một năm nếu thay toàn bộ ballast cùng một lúc.
Giải pháp: Giảm số đèn ở khu vực máy ép đế
Xưởng
Ép đế Desma:
8 máy
Máy ép đế
Nova: 2 máy
Vò trí
Đuôi máy phun Desma
Trên máy ép Desma
Bàn vệ sinh Desma
Trên máy ép Nova
Bàn vệ sinh Nova
SVTH:TRỊNH MINH MỸ HẠNH
Độ sáng hiện
tại
225
700-900
650-800
540
1280
Số bóng
hiện tại
32
96
8
32
8
Số bóng đề
nghò giảm
16
48
04
16
04
8
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP
GVHD: GS.TSKH.LÊ HUY BÁ
ThS. THÁI VĂN NAM
Mỗi bóng giảm tiết kiệm 40 W, lượng điện tiết kiệm cho chiếu sáng trong năm là:
40W x 88 bóng x 3.600 h = 12.672 (kWh/năm)
Chi phí tiết kiệm được trong một năm so với hiện tại:
12.672 kWh x 860 đồng = 10.898.000 (đồng)
Giải pháp: Lắp CB riêng cho các dãy đèn ở cửa sổ và đường đi
Xưởng
May lầu 1
(Tổ 24,22,46)
May lầu 2
(Tổ 27,22,43)
May lầu 2
(Tổ 29, 44, 26)
May lầu 2
(Tổ 23,25,39,45)
Hoàn thành
Vò trí
Đường đi
Cửa sổ
Đường đi
Cửa sổ
Đường đi
Cửa sổ
Đường đi
Cửa sổ
Lò sấy
Cửa sổ khu làm nhãn
Tổng cộng
Độ rọi
530
800
530
800
430
600
450
630
450
850
Số bóng đèn
45
06
45
07
30
06
54
11
06
05
215
Số dãy
3
1
3
1
5
1
3
1
1
1
20
Thời gian làm việc không có ánh sáng tự nhiên chiếm 50% thời gian sản xuất
Vậy lượng điện năng tiết kiệm cho chiếu sáng trong một năm là:
40W x 215 bóng x 1.800 h = 15.480 (kWh/ năm)
Chi phí tiết kiệm được trong 1 năm: 15.480 kWh x 860đ = 13.313.000 đồng
Chi phí đầu tư khi lắp CB cho các dãy đèn: 20 cái x 20.000 = 400.000 đồng
Thời gian hoàn vốn ước tính khoảng 10 ngày.
Giài pháp: Bố trí lại hệ thống cấp nước lạnh
Hệ thống có 3 máy lạnh: 2 máy Hitachi 7,5 Hp và 1 máy Missubishi 10 Hp. Bơm
nước lạnh: 3 x 0,5 Hp, số giờ hoạt động trong năm là 3.600 h, Hệ số phụ tải trung
bình là 0,75. Vậy lượng điện tiêu thụ trong một năm là:
(26,5 Hp x 0,75) x 0,75 x 3.600 = 53.663 (kWh/năm)
Lượng điện tiết kiệm trong một năm: 8050 kWh
SVTH:TRỊNH MINH MỸ HẠNH
9