Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.86 MB, 119 trang )
pay 2
Anh/ chị thường được tăng lương
1 2 3 4 5 6 7
pay 3
Anh/ chị có thể sống hoàn toàn dựa vào thu nhập từ 1 2 3 4 5 6 7
công ty
pay 4
Tiền lương tương xứng với kết quả làm việc
1 2 3 4 5 6 7
pay 5
Tiền lương, thu nhập được trả công bằng
1 2 3 4 5 6 7
Nhận xét về môi trường làm việc
Mã số
Các phát biểu
Mức độ đồng ý
env 1
Công việc không bị áp lực cao
1 2 3 4 5 6 7
env 2
Công việc không đòi hỏi thường xuyên phải làm
1 2 3 4 5 6 7
ngoài giờ
env 3
Trang thiết bị nơi làm việc an toàn, sạch sẽ
1 2 3 4 5 6 7
env 4
Công việc ổn định, không phải lo lắng về mất việc
1 2 3 4 5 6 7
làm
Nhận xét về vấn đề đào tạo
Mã số
tra1
Các phát biểu
Anh/ chị được cung cấp kiến thức/ kỹ năng cần
Mức độ đồng ý
1 2 3 4 5 6 7
thiết cho công việc
tra2
Bạn được tham gia những chương trình đào tạo
1 2 3 4 5 6 7
theo yêu cầu của công việc
tra3
Công ty có thực hiện việc xác định nhu cầu đào tạo
1 2 3 4 5 6 7
hàng năm
tra4
Công ty có chính sách hỗ trợ đào tạo cho nhân viên
1 2 3 4 5 6 7
tra5
Công ty thực hiện việc đánh giá sau đào tạo
1 2 3 4 5 6 7
tra6
Nhìn chung công tác đào tạo trong Công ty là có
1 2 3 4 5 6 7
hiệu quả tốt
PHẦN II. Xin vui lòng cho biết đôi nét về công việc và bản thân anh/chị
1. Bộ phận công tác của anh chị trong công ty:
…………………………………………………………………………
2. Vị trí công tác của anh chị thuộc nhóm:
Công
Nhân
Chuyên
Cán bộ quản lý
Giám đốc/
Ban
Nhân
nhân
viên
viên ở
ở các bộ phận
Trưởng/phó
giám
viên
văn
các bộ
(tổ trưởng,
phòng ban
đốc
bán
phòng
phận
quản đốc,
hoặc tương
công ty
hàng
trưởng nhóm)
đương
Nam
3. Giới tính:
4. Trình độ học vấn:
Cấp 1
Nữ
Cấp 2
Cấp 3
5. Trình độ chuyên môn:
Chưa qua đào tạo
Sơ cấp, ngắn hạn Công nhân kỹ thuật
Trung cấp
Cao đẳng
Đại học
Sau đại học
6. Tuổi đời của anh/chị:………tuổi
7. Thời gian làm việc tại công ty:
Dưới 3 năm
Từ 3 đến < 6 năm
Từ 6 đến < 10 năm
Trên 10 năm
8. Thu nhập trung bình/tháng của anh chị (tính cả các khoản ngoài lương) thuộc
nhóm:
<3,5 tr đ
Từ 3,5 trđ - 6 tr đ
Từ 6 – <10 tr đ
Chân thành cám ơn Anh/Chị đã trả lời phiếu này
Trên 10 tr đ
PHỤ LỤC 4:
KẾT QUẢ THU THẬP TỪ 350 CBCNV CỦA PNJ
Nhận xét về tình hình đánh giá kết quả thực hiện công việc của nhân viên:
Số người đánh giá theo các mức độ
Câu hỏi
1
Việc đánh giá nhân viên là công
bằng, chính xác
8
việc của bạn
15
phát triển nghề nghiệp cá nhân
11
hiện công việc
12
25
7
7.14% 2.00%
Bạn có thấy phương pháp đánh giá
hiện nay hợp lý không?
16
3.14% 3.43%
Việc đánh giá đã thực sự giúp ích
để bạn nâng cao chất lượng thực
12
4.29% 4.57%
Quá trình đánh giá giúp cho bạn có
kế hoạch rõ ràng về việc đào tạo,
3
4
39
5
54
6
82
7
77
78
2.29% 3.43% 11.14% 15.43% 23.43% 22.00% 22.29%
Bạn tin vào cấp trên đủ năng lực để
đánh giá kết quả thực hiện công
2
33
18
9.43% 5.14%
26
62
98
71
62
7.43% 17.71% 28.00% 20.29% 17.71%
22
55
71
84
95
6.29% 15.71% 20.29% 24.00% 27.14%
30
67
91
72
58
8.57% 19.14% 26.00% 20.57% 16.57%
30
78
81
52
58
8.57% 22.29% 23.14% 14.86% 16.57%
Nhận xét về tiền lương, thưởng
Câu hỏi
Anh/ chị được trả lương cao
Anh/ chị thường được tăng lương
Anh/ chị có thể sống hoàn toàn
dựa vào thu nhập từ công ty
Tiền lương tương xứng với kết
quả làm việc
Tiền lương, thu nhập được trả
công bằng
Số người đánh giá theo các mức độ
1
2
105
3
42
4
60
5
70
6
50
30.00% 12.00% 17.14% 20.00% 14.29%
122
55
54
67
36
34.86% 15.71% 15.43% 19.14% 10.29%
103
56
53
55
37
29.43% 16.00% 15.14% 15.71% 10.57%
67
38
65
87
59
19.14% 10.86% 18.57% 24.86% 16.86%
58
16.57%
27
56
83
64
7
14
9
4.00% 2.57%
8
8
2.29% 2.29%
23
23
6.57% 6.57%
21
13
6.00% 3.71%
35
27
7.71% 16.00% 23.71% 18.29% 10.00% 7.71%
Nhận xét về môi trường làm việc
Số người đánh giá theo các mức độ
Câu hỏi
1
Công việc không bị áp lực cao
Công
việc
không đòi
2
52
3
38
4
47
5
67
6
68
7
41
37
14.86% 10.86% 13.43% 19.14% 19.43% 11.71% 10.57%
hỏi
28
19
40
38
72
73
80
thường xuyên phải làm ngoài
giờ
8.00%
Trang thiết bị nơi làm việc an
5.43% 11.43% 10.86% 20.57% 20.86% 22.86%
9
17
2.00%
toàn, sạch sẽ
7
2.57%
4.86%
12
7
13
3.43%
2.00%
Công việc ổn định, không phải
lo lắng về mất việc làm
27
71
84
135
7.71% 20.29% 24.00% 38.57%
47
59
85
127
3.71% 13.43% 16.86% 24.29% 36.29%
Nhận xét về đào tạo
Câu hỏi
Anh/ chị được cung cấp kiến thức/
kỹ năng cần thiết cho công việc
Bạn được tham gia những chương
Số người đánh giá theo các mức độ
1
2
1
3
4
4
15
5
42
6
72
7
91
125
0.29% 1.14% 4.29% 12.00% 20.57% 26.00% 35.71%
2
4
6
35
88
96
119
trình đào tạo theo yêu cầu của công
việc
Công ty có thực hiện việc xác định
nhu cầu đào tạo hàng năm
Công ty có chính sách hỗ trợ đào
tạo cho nhân viên
Công ty thực hiện việc đánh giá sau
đào tạo
Nhìn chung công tác đào tạo trong
Công ty là có hiệu quả tốt
0.57% 1.14% 1.71% 10.00% 25.14% 27.43% 34.00%
0
4
10
44
79
94
119
0.00% 1.14% 2.86% 12.57% 22.57% 26.86% 34.00%
1
2
11
39
79
86
132
0.29% 0.57% 3.14% 11.14% 22.57% 24.57% 37.71%
4
5
22
46
90
70
113
1.14% 1.43% 6.29% 13.14% 25.71% 20.00% 32.29%
3
7
23
48
86
81
102
0.86% 2.00% 6.57% 13.71% 24.57% 23.14% 29.14%