Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (3.79 MB, 97 trang )
GVHD: PGS .TS Nguyễn Văn Phát
Khoá luận tốt nghiệp
PHỤ LỤC
Phụ lục 1: Phiếu phỏng vấn khách hàng chính thức
BẢNG HỎI ĐỊNH TÍNH
tế
H
uế
Tôi là sinh viên chuyên ngành Quản trị kinh doanh thuộc trường Đại học Kinh
Tế Huế. Hiện nay tôi đang tiến hành nghiên cứu đề tài: “NGHIÊN CỨU CÁC NHÂN
TỐ ẢNH HƯỞNG ĐẾN QUYẾT ĐỊNH SỬ DỤNG DỊCH VỤ TIỀN GỬI CỦA
KHÁCH HÀNG CÁ NHÂN TẠI NGÂN HÀNG THƯƠNG MẠI CỔ PHẦN AN
BÌNH CHI NHÁNH THỪA THIÊN HUẾ (ABBANK)” với mục đích phục vụ cho
công tác nghiên cứu khoa học. Kính mong Anh/chị dành chút ít thời gian trả lời một số
câu hỏi sau đây. Tất cả những thông tin do Anh/chị cung cấp rất có giá trị cho nghiên
cứu của tôi, tôi xin cam kết những thông tin riêng của Anh/chị sẽ được giữ kín và chỉ
sử dụng cho mục đích nghiên cứu này. Rất mong nhận được sự giúp đỡ của Anh/chị.
Câu 1: Anh/chị đã sử dụng dịch vụ tiền gửi tại ngân hàng trong bao lâu?
Câu 2: Anh/chị biết đến dịch vụ gửi tiền tại ngân hàng qua nguồn thông tin nào?
Câu 3: Theo anh /chị, các yếu tố nào cần tính toán đến khi quyết định lựa chọn ngân
hàng để gửi tiền? Yếu tố nào anh/chị cho là quan trọng nhất?
Câu 4: Hiện nay có rất nhiều ngân hàng ở Huế tại sao anh chị lại quyết định sử dụng
dịch vụ tiền gửi tiền của ngân hàng hiện tại mà không phải là những ngân hàng khác?
ại
họ
cK
in
h
PHIẾU THĂM DÒ Ý KIẾN KHÁCH HÀNG
Chào Anh/chị!
Tôi là Nguyễn Thị Quỳnh Châu, sinh viên chuyên ngành Quản trị kinh doanh
thuộc trường Đại học Kinh Tế Huế. Hiện nay tôi đang tiến hành nghiên cứu đề tài
“NGHIÊN CỨU CÁC NHÂN TỐ ẢNH HƯỞNG ĐẾN QUYẾT ĐỊNH SỬ DỤNG
DỊCH VỤ TIỀN GỬI CỦA KHÁCH HÀNG CÁ NHÂN TẠI NGÂN HÀNG
Đ
THƯƠNG MẠI CỔ PHẦN AN BÌNH CHI NHÁNH THỪA THIÊN HUẾ
(ABBANK)” với mục đích phục vụ cho công tác nghiên cứu khoa học. Kính mong
Anh/chị dành chút ít thời gian trả lời một số câu hỏi sau đây. Tất cả những thông tin do
Anh/chị cung cấp rất có giá trị cho nghiên cứu của tôi, tôi xin cam kết những thông tin
riêng của Anh/chị sẽ được giữ kín và chỉ sử dụng cho mục đích nghiên cứu này. Rất
mong nhận được sự giúp đỡ của Anh/chị.
Xin chân thành cám ơn!
------------ -------------
Sinh viên: Nguyễn Thị Quỳnh Châu
GVHD: PGS .TS Nguyễn Văn Phát
Khoá luận tốt nghiệp
PHẦN I: Thông tin chung
1. Anh/chị đang sử dụng dịch vụi tiền gửi tại Ngân hàng An Bình chi nhánh Thừa
Thiên Huế?
Có
Không (dừng phòng vấn)
2. Anh/chị đã sử dụng dịch vụ tiền gửi tại ngân hàng An Bình trong bao lâu?
dưới 6 tháng
1 năm đến dưới 2 năm
tế
H
uế
6 tháng đến dưới 1 năm
trên 2 năm
3. Anh/chị biết đến dịch vụ gửi tiền của ngân hàng An Bình qua nguồn thông tin
nào?
Qua bạn bè, người thân, đồng nghiệp
Qua truyền hình, báo chí, internet
Pano, áp phích của ngân hàng
Nhân viên ngân hàng tư vấn
Khác (ghi rõ):……………………
4. Anh/chị hãy sắp xếp theo thứ tự mức độ quan trọng của các yếu tố dưới đây khi
lựa chọn ngân hàng để gửi tiền?
Ngân hàng uy tín
ại
họ
cK
in
h
Lãi suất tốt
Có nhiều chương trình khuyến mãi
Chất lượng dịch vụ tốt
Có người thân làm việc trong ngân hàng
Yếu tố khác (vui lòng ghi rõ)……
Đ
5. Vui lòng cho biết trong tương lai, Anh/chị ý định tiếp tục sử dụng dịch vụ tiền gửi
của ngân hàng hay không?
Có
Khônglí do:
Lãi suất thấp
Chuyển tiền sang gửi ngân hàng khác
Rút tiền dùng vào việc khác
Ngân hàng thiếu uy tín
Nhân viên có thái độ không tốt
khác:.................................
PHẦN II: Đánh giá của Anh/chị về dịch vụ tiền gửi của ngân hàng
(Xin Anh /chị cho điểm về mức độ đồng ý với những phát biểu sau về hình thức gửi
tiền tiết kiệm tại ngân hàng bằng cách đánh dấu (X) vào phương án mà Anh/chị đồng ý
Chọn ô thích hợp với quy ước
nhất)
Hoàn toàn
không đồng ý
1
không
đồng ý
2
Sinh viên: Nguyễn Thị Quỳnh Châu
bình
thường
3
đồng
ý
4
hoàn toàn
đồng ý
5
GVHD: PGS .TS Nguyễn Văn Phát
Khoá luận tốt nghiệp
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
tế
H
uế
3
4
5
ại
họ
cK
in
h
2
Đ
1
CHẤT LƯỢNG CẢM NHẬN
Nhân viên ngân hàng tư vấn lựa chọn sản phẩm tiền gửi phù hợp
với nhu cầu và mong muốn của tôi ngay lần đầu tiên
Các báo cáo cá nhân theo định kì được đưa ra chính xác cho tài
khoản tiền gửi cá nhân của tôi
Thực hiện giao dịch tiền gửi tại ngân hàng nhanh chóng hiệu quả
Nhân viên ngân hàng thân thiện trong cách phục vụ.
Tôi có thể dễ dàng gửi và rút tiền tại nhiều điểm giao dịch khác
nhau của ngân hàng
Dịch vụ ngân hàng trực tuyến giúp tôi dễ dàng kiểm tra thông tin
tài khoản mọi lúc mọi nơi.
Trang phục nhân viên ngân hàng gọn gàng và lịch sự
NIỀM TIN VỀ NHỮNG NGƯỜI ẢNH HƯỞNG
Người thân trong gia đình tôi mong muốn tôi nên gửi tiền tại
ngân hàng
Bạn bè, đồng nghiệp tôi khuyên tôi nên gửi tiền tại ngân hàng
Những người có kinh nghiệm khuyên tôi nên gửi tiền tại ngân
hàng
Những nhân viên tư vấn khuyến khích tôi nên gửi tiền vào ngân
hàng
THƯƠNG HIỆU
Danh tiếng ngân hàng được nhiều người biết đến
Dịch vụ tiền gửi của ngân hàng được sự tín nhiệm của khách
hàng
Ngân hàng quảng cáo về sản phẩm tiền gửi của mình trên các
phương tiện thông tin đại chúng
Ngân hàng được các tổ chức tài chính khác đánh giá cao
THÁI ĐỘ ĐỐI VỚI CHIÊU THỊ
Ngân hàng có chính sách chăm sóc khách hàng tiền gửi tốt
Ngân hàng có nhiều chương trình khuyến mãi trúng thưởng hấp
dẫn dành cho khách hàng gửi tiền
Ngân hàng luôn đổi mới để giới thiệu các gói sản phẩm tiền gửi
mang tính cạnh tranh
LỢI ÍCH CẢM NHẬN
Sử dụng dịch vụ tiền gửi của ngân hàng giúp cho các khoản tiền
của tôi được an toàn.
Gửi tiền tại ngân hàng giúp tôi tối đa hóa lợi ích được hưởng của
mình từ các khoản tiền.
Gửi tiền tại ngân hàng giúp tôi đáp ứng được các dự định chi tiêu
Sinh viên: Nguyễn Thị Quỳnh Châu
1 2 3 4 5
1 2 3 4 5
1 2 3 4 5
1 2 3 4 5
1 2 3 4 5
1 2 3 4 5
1 2 3 4 5
1 2 3 4 5
1 2 3 4 5
1 2 3 4 5
1 2 3 4 5
1 2 3 4 5
1 2 3 4 5
1 2 3 4 5
1 2 3 4 5
1 2 3 4 5
1 2 3 4 5
1 2 3 4 5
1 2 3 4 5
1 2 3 4 5
1 2 3 4 5
GVHD: PGS .TS Nguyễn Văn Phát
Khoá luận tốt nghiệp
22
23
24
25
26
27
trong tương lai.
Gửi tiền tại ngân hàng giúp tôi lập kế hoạch chi tiêu tối ưu.
ĐÁNH GIÁ CHUNG
Dịch vụ tiền gửi của ngân hàng đang sử dụng là dịch vụ phù hợp
nhất với tôi
Tôi nghĩ rằng những người quan trọng với tôi khuyến khích tôi
gửi tiền tại ngân hàng .
Dịch vụ tiền gửi của ngân hàng rất đáng tin cậy
Khách hàng của ngân hàng luôn nhận được nhiều lợi ích đi kèm
với sản phẩm tiền gửi
Tôi sẽ tiếp tục sử dụng dịch vụ tiền gửi của ngân hàng
1 2 3 4 5
1 2 3 4 5
1 2 3 4 5
1 2 3 4 5
1 2 3 4 5
1 2 3 4 5
Đ
ại
họ
cK
in
h
tế
H
uế
PHẦN III: Một số thông tin khác
1. Họ và tên: ………………………………………………… Số điện thoại………………
2. Giới tính
Nam
Nữ
3. Độ tuổi
18 đến 30 tuổi
46 đến 60 tuổi
31 đến 45 tuổi
Trên 60 tuổi
4. Nghề nghiệp
Cán bộ công nhân viên chức
Lao động phổ thông
Kinh doanh buôn bán
Sinh viên
Nghỉ hưu
Khác (ghi rõ): ……………………
5. Thu nhập trung bình hàng tháng (triệu đồng)
≤3
10 – 15
3–5
15 – 30
5 – 10
≥ 30
Sinh viên: Nguyễn Thị Quỳnh Châu
GVHD: PGS .TS Nguyễn Văn Phát
Khoá luận tốt nghiệp
Phụ lục 2: Kết quả xử lý số liệu bằng phần mềm SPSS
Phụ lục 2.1: Kết quả kiểm định độ tin cậy thang đo của bảng hỏi chính thức trước
khi tiến hành phân tích nhân tố khám phá EFA
Kiểm định độ tin cậy thang đo nhóm “Chất lượng càm nhận”
Reliability Statistics
Cronbach's
Alpha
N of Items
.881
7
Item-Total Statistics
Scale
Variance if
Item
Deleted
Corrected
Item-Total
Correlation
tế
H
uế
Scale Mean
if Item
Deleted
18.6308
27.615
.730
.856
18.8615
27.733
.680
.863
19.0846
27.737
.726
.857
19.2692
27.981
.703
.860
18.7923
27.933
.720
.858
19.1462
27.893
.641
.868
19.0000
31.132
.475
.886
Đ
ại
họ
cK
in
h
CLCN1: nhan vien ngan hang
tu van san pham tien gui phu
hop nhu cau va mong muon
ngay lan dau
CLCN2: cac bao cao ca nhan
dinh ki dua ra thong tin chinh
xac cho tai khoan tien gui cua
toi
CLCN3: thuc hien giao dich tai
ngan hang la nhanh chong hieu
qua
CLCN4: nhan vien ngan hang
an binh than thien trong thai do
phuc vu
CLCN5: co the de dang gui va
rut tien tai nhieu diem giao dich
khac nhau
CLCN6: dich vu ngan hang truc
tuyen giup kiem tra thong tin tai
khoan moi luc moi noi
CLCN7: trang phuc nhan vien
ngan hang gon gang lich su
Cronbach's
Alpha if Item
Deleted
Kiểm định độ tin cậy thang đo nhóm “tâm lí xã hội”
Reliability Statistics
Cronbach's
Alpha
.876
Sinh viên: Nguyễn Thị Quỳnh Châu
N of Items
4
GVHD: PGS .TS Nguyễn Văn Phát
Khoá luận tốt nghiệp
Item-Total Statistics
Scale Mean if
Item Deleted
Corrected
Item-Total
Correlation
Cronbach's
Alpha if Item
Deleted
10.4615
6.592
.760
.831
10.8615
7.004
.735
.843
10.8769
6.062
.806
.812
11.6462
6.835
.645
.877
tế
H
uế
TLXH1: nguoi than trong
gia dinh mong muo gui
tien tiet kiem tai ngan
hang
TLXH2: ban be dong
nghiep khuyen nen su
dung dich vu tien gui tai
ngan hang
TLXH3: nhung nguoi co
kinh nghiem khuyen gui
tien tai ngan hang
TLXH4: nhan vien tu van
khuyen khich toi gui tien
tiet kiem tai ngan hang
Scale
Variance if
Item Deleted
Kiểm định độ tin cậy thang đo nhóm “nhận biết thương hiệu”
ại
họ
cK
in
h
Reliability Statistics
Cronbach's
Alpha
N of Items
.895
4
Item-Total Statistics
Scale Mean if
Item Deleted
Đ
TH1: danh tieng ngan
hang dc nhieu nguoi biet
den
TH2: dich vu tien gui cua
ngan hang duoc khach
hang tin nhiem
TH3: ngan hang quang
cao ve dich vu tien gui
cua minh tren cac
phuong tien thong tin dai
chung
TH4: ngan hang duoc
cac to chuc tai chinh
khac danh gia ca
Scale
Variance if
Item Deleted
Corrected
Item-Total
Correlation
Cronbach's
Alpha if Item
Deleted
8.9308
9.259
.824
.844
9.1692
9.134
.803
.853
8.8154
9.935
.750
.872
9.0154
11.364
.719
.887
Sinh viên: Nguyễn Thị Quỳnh Châu
GVHD: PGS .TS Nguyễn Văn Phát
Khoá luận tốt nghiệp
Kiểm định độ tin cậy thang đo nhóm “thái độ đối với chiêu thị”
Reliability Statistics
Cronbach's Alpha
N of Items
.760
3
Item-Total Statistics
Scale
Variance if
Item Deleted
Scale Mean if
Item Deleted
Cronbach's
Alpha if Item
Deleted
7.1846
2.725
.651
.609
7.2462
2.761
.665
.589
tế
H
uế
TDVCT1: ngan hang co
chinh sach cham soc
khach hang tien gui tot
TDVCT2: ngan hang co
nhieu chuong trinh trung
thuong khuyen mai hap
dan
TDVCT3: ngan hang luon
doi moi de dua ra san
pham tien gui mang tinh
canh tranh
Corrected
Item-Total
Correlation
6.6615
4.102
.493
.785
ại
họ
cK
in
h
Kiểm định độ tin cậy thang đo nhóm “lợi ích cảm nhận”
Reliability Statistics
Cronbach's Alpha
N of Items
.893
4
Item-Total Statistics
Scale Mean if
Item Deleted
Đ
LICN1: gui tien tai ngan
hang gip cho tien cua toi
duoc an toan
LICN2: gui tien tai ngan
hang giup toi da hoa loi
ich tu cac khoan tien
LICN3: gui tien tai ngan
hang giup toi dap ung
duoc cac du dinh trong
tuong lai
LICN4: gui tien tiet kiem
tai ngan hang giup toi
lap ke hoach chi tieu toi
uu
Scale
Variance if
Item Deleted
Corrected
Item-Total
Correlation
Cronbach's
Alpha if Item
Deleted
10.6000
8.226
.868
.824
10.7462
8.253
.799
.849
10.8308
8.281
.784
.856
10.2385
9.764
.617
.913
Sinh viên: Nguyễn Thị Quỳnh Châu
GVHD: PGS .TS Nguyễn Văn Phát
Khoá luận tốt nghiệp
Kiểm định độ tin cậy thang đo nhóm “đánh giá chung” lần 1
Reliability Statistics
Cronbach's Alpha
N of Items
.369
5
Item-Total Statistics
Scale Mean if
Item Deleted
3.309
.514
13.4769
3.631
.531
14.1385
13.6077
13.6077
tế
H
uế
13.8462
a
-.008
.029
8.260
-.544
.833
3.868
.493
.083
3.341
.569
a
-.040
ại
họ
cK
in
h
DGC1: dich vu tien gui
hien tai la phu hop nhat
DGC2: toi nghi rang
nhung nguoi quan trong
voi toi khuyen khich toi
gui tien tiet kiem tai ngan
hang
DGC3: dich vu tien gui tai
ngan hang dang tin cay
DGC4: khach hang luon
nhan duoc loi ich di kem
voi san pham
DGC5: toi se tiep tuc su
dung dich vu tien gui
ngan hang
Scale Variance if Corrected Item- Cronbach's Alpha
Item Deleted
Total Correlation
if Item Deleted
a. The value is negative due to a negative average covariance among items. This violates reliability
model assumptions. You may want to check item codings.
Kiểm định độ tin cậy thang đo nhóm “đánh giá chung” lần 2
Đ
Reliability Statistics
Cronbach's Alpha
N of Items
.833
4
DGC1: dich vu tien gui hien
tai la phu hop nhat
DGC2: toi nghi rang nhung
nguoi quan trong voi toi
khuyen khich toi gui tien
tiet kiem tai ngan hang
DGC4: khach hang luon
nhan duoc loi ich di kem
voi san pham
DGC5: toi se tiep tuc su
dung dich vu tien gui cua
ngan hang
Item-Total Statistics
Scale Mean if Scale Variance Corrected Item- Cronbach's Alpha
Item Deleted if Item Deleted Total Correlation
if Item Deleted
10.8154
4.462
.702
.771
10.4462
4.962
.689
.777
10.5769
5.424
.592
.818
10.5769
4.773
.673
.783
Sinh viên: Nguyễn Thị Quỳnh Châu
GVHD: PGS .TS Nguyễn Văn Phát
Khoá luận tốt nghiệp
Phụ lục 2.2: Kết quả rút trích nhân tố khám phá EFA
Kết quả rút trích nhân tố lần 1
KMO and Bartlett's Test
Kaiser-Meyer-Olkin Measure of Sampling Adequacy.
Bartlett's Test of Sphericity
Approx. Chi-Square
df
Sig.
.906
2053.554
231
.000
2.652
82.760
9
.537
2.442
85.202
10
.458
2.081
87.284
11
.411
1.869
89.152
12
.356
1.620
90.772
13
.332
1.507
92.279
14
.277
1.261
93.540
15
.242
1.102
94.642
16
.233
1.059
95.701
17
.195
.889
96.590
18
.186
.844
97.433
19
.170
.771
98.204
20
.146
.663
98.867
ại
họ
cK
in
h
.583
21
Đ
dimension0
8
Rotation Sums of Squared
Loadings
% of
Cumulative
Total
Variance
%
3.290
14.956
14.956
3.084
14.020
28.976
2.987
13.578
42.554
2.961
13.460
56.014
2.424
11.017
67.030
2.161
9.822
76.853
tế
H
uế
Total Variance Explained
Component
Extraction Sums of Squared
Initial Eigenvalues
Loadings
% of
Cumulative
% of
Cumulative
Total Variance
%
Total Variance
%
1
10.301
46.821
46.821 10.301
46.821
46.821
2
1.639
7.451
54.272
1.639
7.451
54.272
3
1.545
7.021
61.293
1.545
7.021
61.293
4
1.267
5.759
67.052
1.267
5.759
67.052
5
1.146
5.209
72.261
1.146
5.209
72.261
6
1.010
4.592
76.853
1.010
4.592
76.853
7
.716
3.256
80.108
.131
.595
99.462
22
.118
.538
100.000
Extraction Method: Principal Component Analysis.
a
TH4: ngan hang duoc cac to
chuc tai chinh khac danh gia
ca
TH3: ngan hang quang cao
ve dich vu tien gui cua minh
tren cac phuong tien thong tin
dai chung
TH1: danh tieng ngan hang
dc nhieu nguoi biet den
Rotated Component Matrix
Component
1
2
3
4
-.835
-.812
-.760
Sinh viên: Nguyễn Thị Quỳnh Châu
5
6
GVHD: PGS .TS Nguyễn Văn Phát
Khoá luận tốt nghiệp
.835
.797
.711
.704
.831
tế
H
uế
.808
Đ
ại
họ
cK
in
h
TH2: dich vu tien gui cua ngan
-.704
hang duoc khach hang tin
nhiem
CLCN4: nhan vien ngan
hang than thien trong thai do
phuc vu
CLCN3: thuc hien giao dich tai
ngan hang la nhanh chong
hieu qua
CLCN2: cac bao cao ca nhan
dinh ki dua ra thong tin chinh
xac cho tai khoan tien gui cua
toi
CLCN1: nhan vien ngan hang
tu van san pham tien gui phu
hop nhu cau va mong muon
ngay lan dau
LICN2: gui tien tai ngan hang
giup toi da hoa loi ich tu cac
khoan tien
LICN3: gui tien tai ngan hang
giup toi dap ung duoc cac du
dinh trong tuong lai
LICN1: gui tien tai ngan hang
gip cho tien cua toi duoc an
toan
LICN4: gui tien tiet kiem tai
ngan hang giup toi lap ke
hoach chi tieu toi uu
TLXH2: ban be dong nghiep
khuyen nen su dung dich vu
tien gui tai ngan hang
TLXH3: nhung nguoi co kinh
nghiem khuyen gui tien tai
ngan hang
TLXH1: nguoi than trong gia
dinh mong muo gui tien tiet
kiem tai ngan hang
TLXH4: nhan vien tu van
khuyen khich toi gui tien tiet
kiem tai ngan hang
CLCN7: trang phuc nhan vien
ngan hang gon gang lich su
CLCN5: co the de dang gui va
rut tien tai nhieu diem giao
dich khac nhau
CLCN6: dich vu ngan hang
truc tuyen giup kiem tra thong
tin tai khoan moi luc moi noi
TDVCT2: ngan hang co nhieu
chuong trinh trung thuong
khuyen mai hap dan
TDVCT3: ngan hang luon doi
moi de dua ra san pham tien
gui mang tinh canh tranh
TDVCT1: ngan hang co chinh
sach cham soc khach hang
tien gui tot
Extraction Method: Principal Component Analysis.
Rotation Method: Varimax with Kaiser Normalization.
a. Rotation converged in 6 iterations.
Sinh viên: Nguyễn Thị Quỳnh Châu
.781
.527
.819
.731
.676
.626
.808
.791
.750
.804
.771
.677
GVHD: PGS .TS Nguyễn Văn Phát
Khoá luận tốt nghiệp
Kết quả rút trích nhân tố “Đánh giá chung”
KMO and Bartlett's Test
Kaiser-Meyer-Olkin Measure of Sampling Adequacy.
Bartlett's Test of
Approx. Chi-Square
Sphericity
df
.808
189.712
6
Sig.
.000
Total Variance Explained
Component
Initial Eigenvalues
Extraction Sums of Squared Loadings
% of Variance
Cumulative %
Total
2.668
66.703
66.703
.540
13.491
80.194
.432
10.798
90.992
.360
9.008
100.000
Total
1
dim
2
ensi
3
on0
4
% of Variance
Cumulative %
66.703
66.703
2.668
tế
H
uế
Extraction Method: Principal Component Analysis.
a
Component Matrix
Component
1
ại
họ
cK
in
h
DGC1: dich vu tien gui hien tai la phu hop nhat
DGC2: toi nghi rang nhung nguoi quan trong voi toi khuyen khich toi
gui tien tiet kiem tai ngan hang
DGC5: tiep tuc su dung dich vu tien gui ngan hang
DGC4: khach hang luon nhan duoc loi ich di kem voi san pham
.845
.834
.824
.762
Extraction Method: Principal Component Analysis.
a. 1 components extracted.
Phụ lục 2.3: Kết quả phân tích hồi quy các nhân tố ảnh hưởng sự lựa chọn dịch vụ
gửi tiết kiệm tại Ngân hàng của khách hàng cá nhân
b
Model Summary
Đ
Model
R
1
R Square
a
.943
.888
Adjusted R
Square
.883
Std. Error of the
Estimate
Durbin-Watson
.34205744
1.846
a. Predictors: (Constant), nhan to 6: thai do doi voi chieu thi, nhan to 5: phuongtienhuuhinh,
nhan to 4: tam li xa hoi, nhan to 3: loi ich cam nhan, nhan to 2: gia tri cam nhan 1, nhan to 1:
thuong hieu
b. Dependent Variable: nhan to chinh: quyet dinh su dung
b
ANOVA
Model
Sum of
Squares
df
Mean Square
F
Sig.
a
1
Regression
114.609
6
19.101
163.256
.000
Residual
14.391
123
.117
Total
129.000
129
a. Predictors: (Constant), nhan to 6: thai do doi voi chieu thi, nhan to 5: phuongtienhuuhinh,
nhan to 4: tam li xa hoi, nhan to 3: loi ich cam nhan, nhan to 2: gia tri cam nhan 1, nhan to 1:
thuong hieu
Sinh viên: Nguyễn Thị Quỳnh Châu